| id lang text tags | |
| test-s1 vi "giờ G đã điểm, gậy gộc, nước, lửa... sẵn sàng để tách chúng nếu xảy ra ""song hổ đấu""." PUNCT NOUN X VERB+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT ADJ ADP VERB PROPN CCONJ VERB X PUNCT+NUM NOUN VERB+PUNCT+PUNCT | |
| test-s2 vi cánh cửa hai chuồng dần dần rút lên. NOUN NOUN NUM NOUN X VERB X+PUNCT | |
| test-s3 vi "con Đông ầm ầm lao tới, ""thời kỳ động dục của thú dữ thì khủng khiếp lắm""." NOUN NOUN ADJ VERB X+PUNCT PUNCT+NOUN VERB ADP NOUN CCONJ VERB X+PUNCT+PUNCT | |
| test-s4 vi con Đen chạy quanh chuồng, rồi nó cũng dừng lại chịu giao phối. NOUN NOUN VERB NOUN NOUN+PUNCT CCONJ PROPN X VERB X VERB VERB+PUNCT | |
| test-s5 vi đủ ngày đủ tháng, hổ mẹ trở dạ. ADJ NOUN ADJ NOUN+PUNCT NOUN NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s6 vi Tất cả đều hồi hộp. PROPN X VERB+PUNCT | |
| test-s7 vi "chú hổ do chính bàn tay các ""bà đỡ"" vườn thú Hà Nội đã ra đời." NOUN NOUN ADP PART NOUN DET PUNCT+NOUN+PUNCT NOUN NOUN NOUN X VERB+PUNCT | |
| test-s8 vi Cả vườn thú buồn thương. PROPN NOUN NOUN VERB VERB+PUNCT | |
| test-s9 vi "Các ""mẹ"" buồn như mất đi đứa con của mình." DET PUNCT+NOUN+PUNCT VERB CCONJ VERB X NOUN NOUN ADP PROPN+PUNCT | |
| test-s10 vi Vài năm trước, vườn thú Hà Nội nổi tiếng với câu chuyện về chú hổ Lâm Nhi. DET NOUN ADJ+PUNCT NOUN NOUN NOUN ADJ ADP NOUN ADP NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s11 vi Hàng nghìn thiếu nhi đã tham gia cuộc thi đặt tên cho chú hổ có số phận hết sức đặc biệt này. X NUM NOUN X VERB NOUN VERB NOUN ADP NOUN NOUN VERB NOUN X ADJ PROPN+PUNCT | |
| test-s12 vi Ba năm trước, Lâm Nhi về mới có 30 kg. NUM NOUN ADJ+PUNCT NOUN VERB X VERB NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s13 vi Các cô gọi nó là con Huế My. DET NOUN VERB PROPN CCONJ NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s14 vi Lâm Nhi được đưa về từ một cánh rừng ở Huế sau một vụ buôn bán động vật trái phép không thành. NOUN VERB VERB X ADP NUM NOUN NOUN ADP NOUN ADP NUM NOUN VERB NOUN ADJ X VERB+PUNCT | |
| test-s15 vi "chữ ""My"" mà những cô nuôi dạy hổ đặt, theo tiếng Anh có nghĩa là ""của tôi""." NOUN PUNCT+NOUN+PUNCT CCONJ DET NOUN VERB VERB NOUN VERB+PUNCT VERB NOUN NOUN VERB NOUN CCONJ PUNCT+ADP PROPN+PUNCT+PUNCT | |
| test-s16 vi "Đó như một lời nhắn nhủ: chú hổ Lâm Nhi là ""tài sản"" của mỗi người." PROPN ADJ NUM NOUN VERB+PUNCT NOUN NOUN NOUN AUX PUNCT+NOUN+PUNCT ADP NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s17 vi lần này thì đã thành công. NOUN PROPN CCONJ X VERB+PUNCT | |
| test-s18 vi 101 kiểu tai nạn nghề nghiệp. NUM NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s19 vi """Ngày ngày đối mặt với thú dữ, nghĩ đến ngày mình không thường xuyên gặp chúng nữa chắc sẽ buồn lắm"" - chị Tiệp bùi ngùi." PUNCT+NOUN VERB ADP NOUN+PUNCT VERB X NOUN PROPN X ADJ VERB PROPN PART VERB X VERB PART+PUNCT PUNCT NOUN NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s20 vi Chính nhờ lòng yêu nghề mà những người nuôi thú đã vượt qua được những đe dọa cả đến tính mạng. PART VERB NOUN VERB NOUN CCONJ DET NOUN VERB NOUN X VERB X X DET NOUN PART ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s21 vi Những con vật nuôi dù ít nhiều đã được thuần hóa nhưng vẫn chưa thể quên bản năng hoang dã của chúng. DET NOUN NOUN VERB CCONJ ADJ X VERB VERB CCONJ X X VERB NOUN ADJ ADP PROPN+PUNCT | |
| test-s22 vi Không ngờ đúng lúc thuốc mê nhạt, theo phản xạ hai nanh con thú cắm phập xuyên tay. X VERB ADJ NOUN NOUN ADJ+PUNCT ADP NOUN NUM NOUN NOUN NOUN VERB VERB VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s23 vi chị Tiệp phải lấy tay bóp vào yết hầu nó mới nhả ra. NOUN NOUN VERB VERB NOUN VERB X NOUN PROPN X VERB X+PUNCT | |
| test-s24 vi Hậu quả là chú Ước phải mang vết sẹo trên bàn tay phải suốt cuộc đời. NOUN AUX NOUN NOUN VERB VERB NOUN NOUN ADP NOUN ADJ ADJ NOUN+PUNCT | |
| test-s25 vi vườn thú có con voi A Khâm thông minh. NOUN NOUN VERB NOUN NOUN NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s26 vi khi một quản tượng bớt năm quả dứa trong khẩu phần của nó, A Khâm đã huơ vòi quấn, phì phì đe dọa khi anh lại gần. NOUN NUM NOUN VERB NUM NOUN NOUN ADP NOUN ADP PROPN+PUNCT NOUN X VERB NOUN VERB+PUNCT VERB VERB NOUN NOUN VERB ADJ+PUNCT | |
| test-s27 vi "Chỉ khi số dứa tiêu chuẩn được đảm bảo, ""hòa bình"" mới lập lại." X NOUN NOUN NOUN NOUN VERB VERB+PUNCT PUNCT+NOUN+PUNCT X VERB+PUNCT | |
| test-s28 vi chị Vũ Thanh Thủy không thể quên được lần bị ngựa bổ. NOUN NOUN X VERB X NOUN VERB NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s29 vi "Chúng tôi hỏi: ""Chị hãi nhất con vật nào ở vườn thú này?""." PROPN VERB+PUNCT PUNCT+NOUN VERB ADJ NOUN NOUN PROPN ADP NOUN NOUN PROPN+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s30 vi "Chị đáp ngay: ""ngựa! Vì nó nhớ quá dai." NOUN VERB PART+PUNCT PUNCT+NOUN+PUNCT ADP PROPN VERB X ADJ+PUNCT | |
| test-s31 vi "Mỗi lần thấy mình cầm kim tiêm là nó lại gừ gừ đe dọa""." NUM NOUN VERB PROPN VERB NOUN CCONJ PROPN X VERB VERB+PUNCT+PUNCT | |
| test-s32 vi """Thế còn con vật chị yêu thích nhất?""." PUNCT+PART CCONJ NOUN NOUN NOUN VERB ADJ+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s33 vi """vượn." PUNCT+NOUN+PUNCT | |
| test-s34 vi Vì nó rất thông minh. CCONJ PROPN X ADJ+PUNCT | |
| test-s35 vi anh Hải không thể quên lần một mình đối mặt với con hổ đang thời kỳ động dục. NOUN NOUN X VERB NOUN NOUN VERB ADP NOUN NOUN X NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s36 vi khi vào quét chuồng, nó vượt qua song sắt khép hờ lao vào anh. NOUN VERB VERB NOUN+PUNCT PROPN VERB X NOUN NOUN VERB ADJ VERB ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s37 vi Anh đỡ được cú tát kinh hoàng ấy. NOUN VERB X NOUN VERB VERB PROPN+PUNCT | |
| test-s38 vi người và thú vật nhau, anh lê được ra đến cửa, người bê bết máu. NOUN SCONJ NOUN VERB NOUN+PUNCT NOUN VERB X VERB ADP NOUN+PUNCT NOUN ADJ NOUN+PUNCT | |
| test-s39 vi Anh thoát khỏi miệng hùm trong gang tấc. NOUN VERB X NOUN NOUN ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s40 vi mùi hổ ở thành phố. NOUN NOUN ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s41 vi người đàn ông có nửa đời người là thợ săn vờn đuổi hổ dữ trong rừng rậm mà không kinh sợ. NOUN NOUN VERB NUM NOUN NOUN AUX NOUN VERB VERB NOUN ADJ ADP NOUN ADJ CCONJ X VERB+PUNCT | |
| test-s42 vi chợ cao. NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s43 vi "tàn rượu ở trang trại bác sĩ Dung hôm đó, đám ""cổ đông"" bảy người ngồi tròn quanh chiếu." VERB NOUN ADP NOUN NOUN NOUN NOUN PROPN+PUNCT NOUN PUNCT+NOUN+PUNCT NUM NOUN VERB ADJ NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s44 vi Rồi như lên đồng, Cả Tú liên tục cắt ngang dọc khắp mâm. CCONJ ADJ VERB+PUNCT NOUN X VERB NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s45 vi Thật kinh ngạc, 42 khối vuông hình sắc cạnh không hơn kém nhau 1 gam. X VERB+PUNCT NUM NOUN ADJ X ADJ ADJ NOUN NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s46 vi bác sĩ Dung giở sổ đọc to: anh Kiều 5 lạng, bác Vui 3, chị Hoa 4... NOUN NOUN VERB NOUN VERB ADJ+PUNCT NOUN NOUN NUM NOUN+PUNCT NOUN NOUN NUM+PUNCT NOUN NOUN NUM+PUNCT | |
| test-s47 vi công xem xương: 3 triệu, công đập xương và nấu cao 5 , 5 triệu... NOUN VERB NOUN+PUNCT NUM+PUNCT NOUN VERB NOUN SCONJ VERB NOUN NUM+PUNCT | |
| test-s48 vi Tổng cộng 150 triệu đồng. VERB NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s49 vi giá tại nồi 3 , 34 triệu đồng / lạng cao. NOUN ADP NOUN NUM NOUN PUNCT NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s50 vi Mọi người ồn ào đếm tiền, ký sổ... DET NOUN ADJ VERB NOUN+PUNCT VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s51 vi khách mua cao thường là chỗ quen thân. NOUN VERB NOUN X AUX NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s52 vi Nhiều người thuê giáo sư, bác sĩ, nghệ nhân thẩm định cao. ADJ NOUN VERB NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s53 vi có người yêu cầu đem cao đến viện Công nghệ sinh học trưng cầu giám định... VERB NOUN VERB VERB NOUN ADP NOUN NOUN VERB VERB+PUNCT | |
| test-s54 vi giá nấu thuê 5 - 10 triệu đồng / nồi tùy ở thân sơ và cam kết chủ thợ. NOUN VERB VERB NUM PUNCT NUM NUM NOUN VERB NOUN VERB ADP ADJ SCONJ VERB NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s55 vi lọc lừa hàng chợ. VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s56 vi Xe vượt cầu Lủ rẽ vào khu Định Công LBKT Hai Bà Trưng RBKT đến một biệt thự lớn. NOUN VERB NOUN NOUN VERB ADP NOUN NOUN PUNCT NOUN PUNCT VERB NUM NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s57 vi chủ và khách đang đứng trước một thùng kim loại có hệ thống giữ nhiệt hiện đại, gắn nhãn nước ngoài. NOUN SCONJ NOUN X VERB ADP NUM NOUN NOUN VERB NOUN VERB NOUN ADJ+PUNCT VERB NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s58 vi chủ nhà, viện phó một bệnh viện, gật và đếm tiền. NOUN NOUN+PUNCT NOUN ADJ NUM NOUN+PUNCT VERB SCONJ VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s59 vi """lái hổ"" dặn lang Thưởng tìm khách mua xương thì được hưởng 5 triệu." PUNCT+NOUN+PUNCT VERB NOUN NOUN VERB NOUN VERB NOUN CCONJ X VERB NUM+PUNCT | |
| test-s60 vi Nếu lấy ngay, hắn chỉ còn ba bộ 5, 7 và 8 kg. CCONJ VERB X+PUNCT PROPN X VERB NUM NOUN NUM+PUNCT NUM SCONJ NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s61 vi giá xương to nhỏ chênh nhau 2 triệu / kg. NOUN NOUN ADJ ADJ VERB NOUN NUM PUNCT NOUN+PUNCT | |
| test-s62 vi lang Thưởng cho hay: hiện ở Hà Nội ông có thể mua xương hổ bất cứ lúc nào sau ba giờ hẹn. NOUN NOUN VERB VERB+PUNCT NOUN ADP NOUN NOUN ADJ VERB NOUN NOUN X PROPN ADP NUM NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s63 vi muốn hổ tươi thì đợi vài tuần. VERB NOUN ADJ CCONJ VERB DET NOUN+PUNCT | |
| test-s64 vi Các phương tiện vận chuyển hầu hết là đặc chủng hoặc giấy phép đặc biệt. DET NOUN VERB X AUX ADJ SCONJ NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s65 vi hổ này là của ấn độ, Bangladesh, Sri Lanka, Nga, Thái Lan... NOUN PROPN AUX ADP NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT | |
| test-s66 vi đường thứ ba là từ Campuchia, Lào về qua các cửa khẩu cầu treo LBKT Hà Tĩnh RBKT và Lai Châu. NOUN NOUN NUM AUX ADP NOUN+PUNCT NOUN VERB ADP DET NOUN NOUN PUNCT NOUN PUNCT SCONJ NOUN+PUNCT | |
| test-s67 vi cách đây vài năm, lực lượng an ninh Ninh Bình bắt được một vụ buôn bán gần 30 bộ xương hổ. VERB PROPN DET NOUN+PUNCT NOUN NOUN NOUN VERB X NUM NOUN VERB X NUM NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s68 vi Nhưng khi kiểm tra thì toàn là... bột ximăng. CCONJ NOUN VERB CCONJ NOUN AUX+PUNCT NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s69 vi lừa thông thường là tráo bằng xương gấu, xương báo, xương ngựa. VERB ADJ AUX VERB ADP NOUN NOUN+PUNCT NOUN NOUN+PUNCT NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s70 vi lừa cấp thấp hơn là khi nấu cao lấy trộm dịch chiết, pha thêm các xương trâu, mèo, chó, gấu... VERB NOUN ADJ ADJ AUX NOUN VERB NOUN VERB VERB NOUN NOUN+PUNCT VERB VERB DET NOUN NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT | |
| test-s71 vi "sự quản lý ""mềm yếu""." NOUN VERB PUNCT+ADJ+PUNCT+PUNCT | |
| test-s72 vi với những hình thức che giấu tinh vi và có cả sự bảo kê thì kiểm lâm gần như bị đẩy ra ngoài cuộc. ADP DET NOUN VERB ADJ SCONJ VERB PART NOUN VERB CCONJ NOUN ADJ CCONJ VERB VERB X ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s73 vi tiệc tráng chảo. NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s74 vi rượu mạnh pha cao hổ làm những tròng mắt đỏ rực vằn lên dưới ánh lửa. NOUN VERB NOUN NOUN VERB DET NOUN NOUN ADJ VERB X ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s75 vi Những quan khách lịch lãm ấy ngửa mặt cười đầy mãn nguyện. DET NOUN ADJ PROPN VERB NOUN VERB ADJ ADJ+PUNCT | |
| test-s76 vi Hình như tôi say nên cứ thấy rần rật trong huyết quản mình những dòng máu lạ. X PROPN ADJ CCONJ X VERB ADJ ADP NOUN NOUN DET NOUN NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s77 vi trước giờ G bạt núi thông hầm. ADP NOUN NOUN VERB NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s78 vi ầm... ầm... ầm, những tiếng nổ mìn vang vọng từ lòng đất núi Hải Vân. ADJ+PUNCT ADJ+PUNCT ADJ+PUNCT DET NOUN VERB VERB ADP NOUN NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s79 vi Những mét hầm cuối cùng sắp sửa thông nhau đã làm cả đại công trình này tấp nập, khẩn trương hơn. DET NOUN NOUN ADJ X VERB NOUN X VERB PROPN X NOUN PROPN ADJ+PUNCT ADJ ADJ+PUNCT | |
| test-s80 vi pv Tuổi Trẻ đã có mặt ở điểm nóng này. NOUN NOUN X VERB ADP NOUN PROPN+PUNCT | |
| test-s81 vi 152 mũi khoan mỗi ngày...! NUM NOUN VERB NUM NOUN+PUNCT+PUNCT | |
| test-s82 vi đá, bụi, không khí ngột ngạt, nước tuôn xuống và tối tăm khiến chúng tôi lẫn những người thợ lặng người. NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN ADJ+PUNCT NOUN VERB X SCONJ ADJ VERB PROPN CCONJ DET NOUN NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s83 vi """Đó là nguyên tắc, không một ai không chấp hành nếu muốn vào hầm"" - lĩnh nghiêm nghị nói." PUNCT+PROPN AUX NOUN+PUNCT X NUM PROPN X VERB ADP VERB VERB NOUN+PUNCT PUNCT NOUN ADJ VERB+PUNCT | |
| test-s84 vi Xe rồ máy rồi lao thẳng vào miệng hầm, bỏ lại đằng sau ánh sáng trời đầy trong xanh. NOUN VERB NOUN CCONJ VERB ADJ ADP NOUN NOUN+PUNCT VERB X NOUN ADJ NOUN NOUN ADJ ADJ ADJ+PUNCT | |
| test-s85 vi "Xe ""bò"" đến cuối đường hầm, nơi chiếc máy khoan đang hì hục làm việc, thì dừng lại." NOUN PUNCT+VERB+PUNCT ADP NOUN NOUN+PUNCT NOUN NOUN NOUN X VERB VERB+PUNCT CCONJ VERB X+PUNCT | |
| test-s86 vi dưới ánh sáng mờ mờ, hai mũi khoan đường kính phi 45 to đùng cắm sâu vào lòng núi tựa như một con bọ cạp trong tư thế nghênh chiến. ADP NOUN ADJ+PUNCT NUM NOUN VERB NOUN NOUN NUM ADJ VERB ADJ ADP NOUN NOUN VERB CCONJ NUM NOUN NOUN ADP NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s87 vi "thấy chúng tôi tháo mũ bảo hộ ra tác nghiệp, tổ trưởng Đinh Trung Duy chạy ngay tới gần ra hiệu bằng tay ngầm chỉ ""đá rơi""." VERB PROPN VERB NOUN VERB X VERB+PUNCT NOUN NOUN VERB X ADP ADJ VERB ADP NOUN ADJ VERB PUNCT+NOUN VERB+PUNCT+PUNCT | |
| test-s88 vi Hóa ra nơi đang đứng trên đầu là một mạch nước ngầm thấm xuống nên lâu lâu lại phun nước ra như mưa. X NOUN X VERB ADP NOUN AUX NUM NOUN NOUN VERB X CCONJ ADJ X VERB NOUN X CCONJ VERB+PUNCT | |
| test-s89 vi Mỗi ngày các tổ này thay phiên nhau cầm lái hai mũi khoan xộc thẳng vào lòng núi. NUM NOUN DET NOUN PROPN VERB NOUN NOUN VERB VERB NUM NOUN VERB VERB ADJ ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s90 vi đánh bao nhiêu kilôgam thuốc mỗi ngày? VERB PROPN NOUN NOUN NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s91 vi "nghe hỏi, Duy liền hét lớn vào tai chúng tôi: ""570 kg""." VERB VERB+PUNCT NOUN X VERB ADJ ADP NOUN NOUN+PUNCT PUNCT+NUM NOUN+PUNCT+PUNCT | |
| test-s92 vi Như vậy nếu tính gộp thì mỗi ngày đội khoan hầm số 1 phải thực hiện trên 684 m đường khoan. CCONJ CCONJ VERB VERB CCONJ NUM NOUN NOUN VERB NOUN NOUN NUM VERB VERB ADJ NUM NOUN NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s93 vi đổi lại sẽ có khoảng 400 m3 đá núi được đánh và 80 chuyến xe chở đá núi ra khỏi cửa hầm. VERB X X VERB ADJ NUM NOUN NOUN NOUN VERB VERB SCONJ NUM NOUN NOUN VERB NOUN NOUN VERB X NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s94 vi hầm nam Hải Vân mỗi ngày lại tiến sâu thêm 5 m nữa. NOUN NOUN NOUN NUM NOUN X VERB ADJ X NUM NOUN PART+PUNCT | |
| test-s95 vi Những anh hùng trong thời xây dựng. DET NOUN ADP NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s96 vi Chúng tôi vừa nhận được tin: dự kiến ngày 5 - 11 sẽ chính thức thông hầm kỹ thuật đường hầm qua đèo Hải Vân. PROPN X VERB X NOUN+PUNCT VERB NOUN NUM PUNCT NUM X ADJ VERB NOUN NOUN NOUN VERB NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s97 vi Cũng chiếc xe tải lúc nãy đưa chúng tôi quay ra lại cửa hầm. X NOUN NOUN NOUN PROPN VERB PROPN VERB X X NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s98 vi nhìn đồng hồ, kim đã chỉ 14 giờ. VERB NOUN+PUNCT NOUN X VERB NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s99 vi ra khỏi cửa hầm nhìn kỹ lại mới thấy rõ khuôn mặt của anh thợ máy Kha vừa quen lúc nãy. VERB X NOUN NOUN VERB ADJ X X VERB ADJ NOUN ADP NOUN NOUN NOUN X VERB NOUN PROPN+PUNCT | |
| test-s100 vi Một khuôn mặt dính đầy dầu và bụi đá, trên toàn khuôn mặt ấy duy nhất chỉ có đôi mắt là sáng. NUM NOUN VERB ADJ NOUN SCONJ NOUN NOUN+PUNCT ADP PROPN NOUN PROPN ADJ X VERB NUM NOUN CCONJ ADJ+PUNCT | |
| test-s101 vi "chia tay Kha, về ""đại bản doanh"" của sông đà 10 đóng dưới chân núi để tìm gặp đội trưởng đội khoan hầm số 1 Nguyễn Sĩ Thành." VERB NOUN+PUNCT VERB PUNCT+NOUN+PUNCT ADP NOUN NUM VERB ADP NOUN NOUN ADP VERB VERB NOUN NOUN VERB NOUN NOUN NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s102 vi khi chúng tôi đến, anh Thành đang chuẩn bị vào ca chiều. NOUN PROPN VERB+PUNCT NOUN NOUN X VERB VERB NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s103 vi với họ, mỗi năm 365 ngày thì chỉ dành cho gia đình không quá 15 ngày, số còn lại là công trường và lán trại. ADP PROPN+PUNCT NUM NOUN NUM NOUN CCONJ X VERB ADP NOUN X VERB NUM NOUN+PUNCT NOUN VERB X AUX NOUN SCONJ NOUN+PUNCT | |
| test-s104 vi thành tích ấy được xem như một kỳ tích của thợ khoan hầm VN. NOUN PROPN X VERB CCONJ NUM NOUN ADP NOUN VERB NOUN X+PUNCT | |
| test-s105 vi Sau này, chính họ đã được Nhà nước phong tặng danh hiệu anh hùng lao động. NOUN+PUNCT PART PROPN X VERB NOUN VERB NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s106 vi để ngày thông hầm được sớm hơn, những người thợ Sông Đà đã nhận thêm 500 m phía hầm bắc. ADP NOUN VERB NOUN X ADJ X+PUNCT DET NOUN NOUN NOUN X VERB VERB NUM NOUN NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s107 vi Và đến nay những mét hầm cuối cùng cũng đã về đích. CCONJ ADP NOUN DET NOUN NOUN ADJ X X VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s108 vi khi bài báo này đến tay bạn đọc cũng là lúc những mũi khoan bắc và nam hầm đường bộ Hải Vân gặp nhau. NOUN NOUN NOUN PROPN VERB NOUN NOUN X AUX NOUN DET NOUN VERB NOUN SCONJ NOUN NOUN NOUN NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s109 vi với phong tục người Việt, những buổi lễ trọng đại này sẽ được chọn vào ngày lành tháng tốt. ADP NOUN NOUN NOUN+PUNCT DET NOUN NOUN ADJ PROPN X VERB VERB ADP X+PUNCT | |
| test-s110 vi Mãi mãi tuổi 20. X NOUN NUM+PUNCT | |
| test-s111 vi sáng 27 - 7, như mọi năm tôi vào thắp hương ở đài tưởng niệm thành cổ Quảng Trị. NOUN NUM PUNCT NUM+PUNCT ADJ DET NOUN PROPN VERB VERB NOUN ADP NOUN VERB NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s112 vi buổi sáng hôm ấy ràn rạt gió Lào, nhang trên đài tưởng niệm thắp xong cứ cháy bùng lên thành lửa ngọn. NOUN NOUN NOUN PROPN ADJ NOUN+PUNCT NOUN ADP NOUN VERB VERB X X VERB VERB X VERB NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s113 vi như một nghi lễ thiêng liêng, hàng trăm người vẫn đến dâng hương vào ngày này. ADJ NUM NOUN ADJ+PUNCT X NUM NOUN X VERB VERB NOUN ADP NOUN PROPN+PUNCT | |
| test-s114 vi Nhưng có hai người phụ nữ hơi khác thường: khi dâng hương đã khóc vật vã trên đài. CCONJ VERB NUM NOUN NOUN ADJ ADJ+PUNCT NOUN VERB NOUN X VERB VERB ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s115 vi Hai chị lấy từ trong túi xách ra một cuốn nhật ký đã ố vàng. NUM NOUN VERB ADP ADP NOUN X NUM NOUN NOUN X ADJ ADJ+PUNCT | |
| test-s116 vi cuốn nhật ký của một người lính trẻ, anh là Nguyễn Kỳ Sơn. NOUN NOUN ADP NUM NOUN NOUN ADJ+PUNCT NOUN AUX NOUN+PUNCT | |
| test-s117 vi đồng đội anh đã chuyển cuốn nhật ký về cho gia đình sau khi anh hi sinh và được gia đình gìn giữ như một báu vật thiêng liêng. NOUN NOUN X VERB NOUN NOUN VERB ADP NOUN ADP NOUN NOUN VERB SCONJ VERB NOUN VERB CCONJ NUM NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s118 vi Và những trang nhật ký ấy khiến chúng tôi vô cùng xúc động. CCONJ DET NOUN NOUN PROPN VERB PROPN X VERB+PUNCT | |
| test-s119 vi Đang là sinh viên năm 2 của trường đại học Thủy lợi Hà Nội, đến đợt động viên năm 1972 thì anh Nguyễn Kỳ Sơn vào lính. X AUX NOUN NOUN NUM ADP NOUN NOUN NOUN NOUN+PUNCT ADP NOUN VERB NOUN NUM CCONJ NOUN NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s120 vi khi ấy anh 20 tuổi. NOUN PROPN NOUN NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s121 vi có một thế hệ sinh viên đã vào trận như thế. VERB NUM NOUN NOUN X VERB NOUN CCONJ PROPN+PUNCT | |
| test-s122 vi Lãng mạn, yêu nước, đầy nhiệt huyết. ADJ+PUNCT VERB NOUN+PUNCT ADJ ADJ+PUNCT | |
| test-s123 vi Tự thân đã nói lên nhiều điều. NOUN X VERB X ADJ NOUN+PUNCT | |
| test-s124 vi sau gần 30 bài thơ anh viết khi đang huấn luyện ở hậu phương là những trang nhật ký viết trong bom đạn. ADP X NUM NOUN NOUN NOUN VERB NOUN X VERB ADP NOUN AUX DET NOUN NOUN VERB ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s125 vi Chúng tôi chỉ xin trích lại đây những dòng nhật ký ấy được viết ở ái tử, một trận địa nằm không xa Thành Cổ: PROPN X VERB VERB X PROPN DET NOUN NOUN PROPN VERB VERB ADP NOUN+PUNCT NUM NOUN VERB X ADJ NOUN+PUNCT | |
| test-s126 vi ... 8 - 1972. PUNCT NUM PUNCT NUM+PUNCT | |
| test-s127 vi dứt tiếng máy bay, bầu trời như được vút lên cao. VERB NOUN NOUN+PUNCT NOUN CCONJ VERB VERB X ADJ+PUNCT | |
| test-s128 vi Cả bốn phương lồng lộng cái gió nam của tháng bảy, cái rực vàng của những tia nắng đầu những ngày mưa. PROPN NOUN ADJ NOUN NOUN NOUN ADP NOUN NUM+PUNCT NOUN ADJ ADJ ADP DET NOUN NOUN NOUN DET NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s129 vi trong bom đạn tưởng chừng như không bao giờ dứt, một phút như thế này có ý nghĩa biết bao nhiêu. ADP NOUN VERB CCONJ X PROPN VERB+PUNCT NUM NOUN CCONJ PROPN PROPN VERB NOUN X+PUNCT | |
| test-s130 vi Ta càng yêu quí cuộc sống đến bao nhiêu... PROPN X VERB NOUN ADP PROPN+PUNCT | |
| test-s131 vi Một đoạn nhật ký khác khiến người đọc bật cười rồi chợt nao lòng vì sự hồn nhiên của những người lính trẻ: NUM NOUN NOUN ADJ VERB NOUN VERB VERB VERB CCONJ X VERB NOUN ADP NOUN ADJ ADP DET NOUN NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s132 vi Bây giờ đã 7 giờ tối thế mà vẫn không dứt tiếng máy bay Mỹ, tiếng đại bác đì đùng... PROPN X NUM NOUN NOUN CCONJ X X VERB NOUN NOUN NOUN+PUNCT NOUN NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s133 vi Đêm ngày giờ khắc vẫn được tính bằng khoảng cách thời gian giữa những trận B .52, những trận pháo kích. NOUN NOUN X VERB VERB ADP NOUN NOUN ADP DET NOUN X+PUNCT DET NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s134 vi tiểu đội tôi bốn người đã đào được ba hầm vòm. NOUN PROPN NUM NOUN X VERB X NUM NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s135 vi Bây giờ chỉ còn mình tôi với một ngọn đèn. PROPN X VERB NOUN PROPN CCONJ NUM NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s136 vi gió nhẹ đưa đẩy bản hợp xướng của hàng trăm chú muỗi... NOUN ADJ VERB NOUN VERB ADP X NUM NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s137 vi Và việc của tôi lại bắt đầu... CCONJ NOUN ADP PROPN X VERB+PUNCT | |
| test-s138 vi Những lúc như thế này thì việc lý thú nhất vẫn là việc bắt muỗi bằng ngọn đèn làm bằng vỏ hộp Coca Cola Mỹ. DET NOUN CCONJ PROPN PROPN CCONJ NOUN ADJ ADJ X AUX NOUN VERB NOUN ADP NOUN NOUN VERB ADP NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s139 vi Những chú muỗi gầy có, béo có, nhỏ có, to có lần lượt lao vào ngọn đèn đầy muội đen. DET NOUN NOUN ADJ VERB+PUNCT ADJ VERB+PUNCT ADJ VERB+PUNCT ADJ VERB X VERB ADP NOUN NOUN ADJ NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s140 vi ! ov .10 này. PUNCT X PROPN+PUNCT | |
| test-s141 vi Một trò chơi của một người lính trẻ dưới công sự, bên trời bom đạn... NUM NOUN ADP NUM NOUN NOUN ADJ ADP NOUN+PUNCT NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s142 vi trang cuối của cuốn nhật ký là những dòng bình tĩnh trước một trận đánh sinh tử: NOUN ADJ ADP NOUN NOUN AUX DET NOUN ADJ ADP NUM NOUN VERB VERB+PUNCT | |
| test-s143 vi ... 19 - 8. PUNCT NUM PUNCT NUM+PUNCT | |
| test-s144 vi Nếu tôi ngã xuống, mong các bạn hãy tin cho bố mẹ tôi... CCONJ PROPN VERB X+PUNCT VERB DET NOUN X VERB ADP NOUN PROPN+PUNCT | |
| test-s145 vi sau những dòng địa chỉ của bố mẹ ở Đồng Hới và dì ruột ở Hà Nội, Nguyễn Kỳ Sơn viết thêm: ADP DET NOUN NOUN ADP NOUN ADP NOUN SCONJ NOUN ADJ ADP NOUN+PUNCT NOUN VERB VERB+PUNCT | |
| test-s146 vi là những người kháng chiến cũ, bố mẹ, dì tôi sẽ không lấy đó làm điều đau khổ đâu. AUX DET NOUN NOUN ADJ+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN PROPN X X VERB PROPN VERB NOUN ADJ PART+PUNCT | |
| test-s147 vi cảm ơn các bạn. VERB DET NOUN+PUNCT | |
| test-s148 vi nhà văn Hoàng Phủ Ngọc Tường đã viết: NOUN NOUN X VERB+PUNCT | |
| test-s149 vi """Những người chết đi không hề mong được phong anh hùng và được thấy hoa tươi dâng trước mộ." PUNCT+DET NOUN VERB X X PART VERB X VERB NOUN SCONJ X VERB NOUN ADJ VERB ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s150 vi không, không, không! X+PUNCT X+PUNCT X+PUNCT | |
| test-s151 vi Họ chết cho một lẽ duy nhất là khát vọng sống. PROPN VERB ADP NUM NOUN ADJ AUX NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s152 vi Là đằng sau họ, cuộc sống sẽ được thiết kế trở lại trên ấm no, công bằng và nhân phẩm... CCONJ NOUN NOUN PROPN+PUNCT NOUN X VERB VERB X ADP ADJ+PUNCT ADJ SCONJ NOUN+PUNCT | |
| test-s153 vi Quảng Trị, Aug-16. NOUN+PUNCT NUM+PUNCT | |
| test-s154 vi Mất mát không đong đếm. NOUN X VERB VERB+PUNCT | |
| test-s155 vi Chồng mất sớm, bà tần tảo nuôi con, phiêu bạt từ Kiên Giang lên tận vùng núi hẻo lánh ở Long Thành. NOUN VERB ADJ+PUNCT NOUN VERB VERB NOUN+PUNCT VERB ADP NOUN ADP ADP NOUN NOUN ADJ ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s156 vi Bà cắt cho cô hơn một mẫu, chỉ giữ lại phần mình 40 cây điều quanh căn nhà lá. NOUN VERB ADP NOUN ADJ NUM NOUN+PUNCT X VERB X NOUN PROPN NUM NOUN NOUN NOUN NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s157 vi "ra tòa, bà chỉ biết lặp đi lặp lại: ""phần đất là của tôi, sẽ chia đều cho hai con gái." VERB NOUN+PUNCT NOUN X VERB VERB X VERB X+PUNCT PUNCT+NOUN NOUN AUX ADP PROPN+PUNCT X VERB ADJ ADP NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s158 vi "xin tòa bảo nó trả lại cho tôi""." VERB NOUN VERB PROPN VERB X ADP PROPN+PUNCT+PUNCT | |
| test-s159 vi bên phía con gái út thì có sổ đỏ, có biên lai đóng thuế sử dụng đất, lại có cả luật sư bảo vệ quyền lợi. NOUN NOUN NOUN ADJ CCONJ VERB NOUN+PUNCT VERB NOUN VERB NOUN VERB NOUN+PUNCT X VERB X NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s160 vi trong vườn, cạnh những gốc điều u sần bám rêu xanh còn có gốc cây bị chặt phá nham nhở. ADP NOUN+PUNCT NOUN DET NOUN NOUN ADJ ADJ VERB NOUN ADJ X VERB NOUN NOUN VERB VERB VERB ADJ+PUNCT | |
| test-s161 vi bà cụ không có sổ đỏ, nhưng lại có biên bản về việc vợ chồng con gái vào vườn cắt điều và lại còn đánh cả mẹ. NOUN NOUN X VERB NOUN+PUNCT CCONJ X VERB NOUN ADP NOUN NOUN NOUN VERB NOUN VERB NOUN SCONJ X X VERB X NOUN+PUNCT | |
| test-s162 vi ra khỏi tòa, ai về nhà nấy. VERB X NOUN+PUNCT PROPN VERB NOUN PROPN+PUNCT | |
| test-s163 vi chuyện mẹ con, anh em đưa nhau ra tòa vì tranh chấp tài sản không phải là chuyện hiếm gặp nhưng bao giờ cũng là một chuyện đau lòng. NOUN NOUN+PUNCT NOUN VERB NOUN VERB NOUN ADP VERB NOUN X ADJ AUX NOUN ADJ VERB CCONJ PROPN X AUX NUM NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s164 vi Càng đau lòng khi gặp ở phòng xét xử những mái tóc bạc, những chiếc lưng còng. X ADJ NOUN VERB ADP NOUN VERB DET NOUN ADJ+PUNCT DET NOUN NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s165 vi Cả hai cấp tòa sơ thẩm và phúc thẩm đều đã tuyên xử hai bà có quyền sử dụng đất hợp pháp và có toàn quyền sang nhượng. PROPN NUM NOUN NOUN VERB SCONJ VERB X X VERB NUM NOUN VERB NOUN VERB NOUN ADJ SCONJ VERB X NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s166 vi """Vậy bà còn đến tòa làm gì?""." PUNCT+PROPN NOUN X VERB NOUN VERB PROPN+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s167 vi "trả lời tôi, bà cụ Thửa thở dài lom khom quơ tay tìm cái ghế: ""Tôi chẳng hiểu." VERB PROPN+PUNCT NOUN NOUN NOUN VERB ADJ VERB NOUN VERB NOUN NOUN+PUNCT PUNCT+PROPN X VERB+PUNCT | |
| test-s168 vi Tòa xử xong rồi, ai cũng bảo là tôi đã có thể yên rồi. NOUN VERB VERB PART+PUNCT PROPN X VERB CCONJ PROPN X X ADJ PART+PUNCT | |
| test-s169 vi "Thế mà không hiểu sao nó lại đi kiện tôi nữa...""." CCONJ X VERB PROPN PROPN X VERB VERB PROPN X+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s170 vi Hai bà cụ một gần 80, một xấp xỉ 90 tuổi mỗi lần thuê xe xuống tòa lại phải nhờ mấy người hàng xóm tháp tùng. NUM NOUN NOUN NUM ADJ NUM+PUNCT NUM ADJ NUM NOUN NUM NOUN VERB NOUN VERB NOUN X VERB VERB DET NOUN NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s171 vi "Bà bảo: ""Tôi chẳng sống được bao lâu nữa, lên tòa xuống tòa mãi thế này..." NOUN VERB+PUNCT PUNCT+PROPN X VERB X PROPN PART+PUNCT VERB NOUN VERB NOUN X PROPN PROPN+PUNCT | |
| test-s172 vi Cô chỉ cho tôi biết làm thế nào để được yên ổn?. NOUN VERB ADP PROPN VERB VERB PROPN ADP PART ADJ+PUNCT+PUNCT | |
| test-s173 vi khi chúng tôi đến, tòa án vắng lặng và thư ký thông báo bên bị đơn - tức anh con trai - yêu cầu hoãn phiên tòa để thay đổi luật sư. NOUN PROPN VERB+PUNCT NOUN ADJ SCONJ NOUN VERB NOUN NOUN PUNCT ADP NOUN NOUN PUNCT VERB VERB NOUN ADP VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s174 vi Cả gia đình lại lục tục theo nhau về trong sự mệt mỏi, chán nản. PROPN NOUN X X VERB NOUN VERB ADP NOUN ADJ+PUNCT ADJ+PUNCT | |
| test-s175 vi "Bà bảo: ""Nó là con trai tôi mà." NOUN VERB+PUNCT PUNCT+PROPN AUX NOUN PROPN PART+PUNCT | |
| test-s176 vi "Dù kết quả thế nào thì vẫn cứ là cay đắng""." CCONJ NOUN X CCONJ X X AUX ADJ+PUNCT+PUNCT | |
| test-s177 vi Mấy bà cụ tôi đã gặp chỉ lắc đầu thở dài trước những câu hỏi về con cháu. DET NOUN NOUN PROPN X VERB X VERB VERB ADP DET NOUN VERB ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s178 vi Nhưng những người hàng xóm lân cận thì lại nói nhiều. CCONJ DET NOUN NOUN ADJ CCONJ X VERB ADJ+PUNCT | |
| test-s179 vi """Tôi không muốn bị coi là kẻ ăn đậu ở nhờ, dù nó là con tôi""." PUNCT+PROPN X VERB VERB VERB CCONJ NOUN X+PUNCT ADP PROPN AUX NOUN PROPN+PUNCT+PUNCT | |
| test-s180 vi bà cụ Thửa cũng vậy. NOUN NOUN NOUN X PROPN+PUNCT | |
| test-s181 vi Các phiên tòa kết thúc, những nhận định, kết luận nói cho mọi người biết bên nào thắng thua, bên nào phải thi hành án. DET NOUN VERB+PUNCT DET NOUN+PUNCT NOUN VERB ADP DET NOUN VERB NOUN PROPN VERB VERB+PUNCT NOUN PROPN VERB VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s182 vi "Tòa án không có quan hệ gì, nhưng phải xử những vụ việc này cũng thấy thật đau lòng""." NOUN X VERB NOUN PART+PUNCT CCONJ VERB VERB DET NOUN PROPN X VERB X ADJ+PUNCT+PUNCT | |
| test-s183 vi Những mất mát quả là không thể đong đếm... DET NOUN X X VERB VERB+PUNCT | |
| test-s184 vi công lý không biên giới. NOUN X NOUN+PUNCT | |
| test-s185 vi Mỗi người hãy góp gió đi! NUM NOUN X VERB NOUN PART+PUNCT | |
| test-s186 vi lần đầu tiên tôi gặp các nạn nhân bị nhiễm chất độc da cam ở VN là lúc tôi làm trưởng phân xã Bangkok của một đài truyền hình Nhật. NOUN NOUN PROPN VERB DET NOUN VERB VERB NOUN NOUN ADP NOUN AUX NOUN PROPN VERB X NOUN NOUN ADP NUM NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s187 vi Những mẩu chuyện quý mà tôi đã nghe từ các nạn nhân đó sẽ được kể lại trong một quyển sách sắp phát hành tại Nhật. DET NOUN NOUN ADJ CCONJ PROPN X VERB ADP DET NOUN PROPN X VERB VERB X ADP NUM NOUN NOUN X VERB ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s188 vi a lưới, Quảng Trị, Thanh Hóa, Phú Thọ, Bến Tre, Bình Dương... tôi đã đặt chân tới những nơi này để thăm các nạn nhân. NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT PROPN X VERB ADP DET NOUN PROPN ADP VERB DET NOUN+PUNCT | |
| test-s189 vi tại Ninh Bình, tôi đã nghe câu chuyện cảm động của những người lính là phụ nữ thuộc đơn vị 559. ADP NOUN+PUNCT PROPN X VERB NOUN VERB ADP DET NOUN NOUN AUX NOUN VERB NOUN NUM+PUNCT | |
| test-s190 vi Cả hai anh em tàn tật và một người cháu ra cứu giúp đều chết đuối cả. PROPN NUM NOUN ADJ SCONJ NUM NOUN NOUN VERB VERB X VERB PART+PUNCT | |
| test-s191 vi gặp 100 người là 100 mẩu chuyện bi thảm khác nhau. VERB NUM NOUN AUX NUM NOUN NOUN ADJ ADJ NOUN+PUNCT | |
| test-s192 vi Một tội phạm chiến tranh. NUM NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s193 vi trong giai đoạn đầu thế chiến thứ 2, hội đồng nghiên cứu quốc gia Mỹ đã cho phép nghiên cứu chất hóa học nhằm phá hoại đồng ruộng tại Nhật. ADP NOUN NOUN NOUN NOUN NUM+PUNCT NOUN VERB NOUN NOUN X VERB NOUN VERB NOUN NOUN VERB VERB NOUN ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s194 vi Kết quả đó là sự ra đời chất độc da cam với mục đích quân sự. NOUN PROPN AUX NOUN VERB NOUN NOUN ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s195 vi Tuy nhiên tổng thống Roosevelt lúc bấy giờ không sử dụng chất hóa học này. CCONJ NOUN NOUN NOUN PROPN X VERB NOUN NOUN PROPN+PUNCT | |
| test-s196 vi Tuy nhiên kế hoạch này không thực hiện được vì Nhật đã đầu hàng sớm. CCONJ NOUN PROPN X VERB X ADP NOUN X VERB ADJ+PUNCT | |
| test-s197 vi Thế nhưng chính tổng thống Truman đã ra lệnh thả bom nguyên tử khủng khiếp xuống hai thành phố Hiroshima và Nagasaki. PART CCONJ PART NOUN NOUN X VERB VERB NOUN ADJ ADP NUM NOUN NOUN SCONJ NOUN+PUNCT | |
| test-s198 vi Còn tổng thống Nixon thì trao đổi ý kiến với phụ tá Kissinger về khả năng sử dụng cả bom nguyên tử. CCONJ NOUN NOUN CCONJ VERB NOUN ADP NOUN NOUN ADP NOUN VERB PROPN NOUN+PUNCT | |
| test-s199 vi """tiến sĩ cháy""." PUNCT+NOUN VERB+PUNCT+PUNCT | |
| test-s200 vi "Nhưng người ta vẫn quen gọi ông là ""tiến sĩ cháy"" bởi đơn giản công việc của ông gắn liền với các vụ cháy." CCONJ NOUN X VERB VERB NOUN CCONJ PUNCT+NOUN VERB+PUNCT ADP ADJ NOUN ADP NOUN VERB X ADP DET NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s201 vi bắt đám cháy nói lên sự thật. VERB NOUN VERB VERB X NOUN+PUNCT | |
| test-s202 vi ông Nguyễn Ngọc Vinh sinh ra và lớn lên tại Hà Nội. NOUN NOUN VERB X SCONJ VERB X ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s203 vi năm 18 tuổi, ông vào ngành công an làm lính chữa cháy. NOUN NUM NOUN+PUNCT NOUN VERB NOUN NOUN VERB NOUN VERB VERB+PUNCT | |
| test-s204 vi nhờ có trình độ văn hóa lớp 10, sau đó ông được đưa sang học ở Liên Xô chuyên ngành phòng cháy chữa cháy LBKT PCCC RBKT. VERB VERB NOUN NOUN NOUN NUM+PUNCT ADP PROPN NOUN VERB VERB X VERB ADP NOUN NOUN VERB VERB VERB VERB PUNCT VERB PUNCT+PUNCT | |
| test-s205 vi 10 năm học ở Liên Xô, ngoài mớ kiến thức bách khoa về cháy, nổ, ông đã mang về một đống sách. NUM NOUN VERB ADP NOUN+PUNCT ADP NOUN NOUN NOUN ADP VERB+PUNCT VERB+PUNCT NOUN X VERB X NUM NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s206 vi đến cuối năm 1998, ông Vinh được điều vào phân viện tại tp. HCM giám định cháy nổ cho khu vực phía Nam. ADP NOUN NOUN NUM+PUNCT NOUN NOUN VERB VERB X NOUN ADP NOUN+PUNCT NOUN VERB VERB VERB ADP NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s207 vi tại đây, công việc của ông trở nên tất bật khi cháy nổ xảy ra thường xuyên, trong khi còn phải tham gia công tác giảng dạy, nghiên cứu. ADP PROPN+PUNCT NOUN ADP NOUN VERB ADJ NOUN VERB VERB VERB X ADJ+PUNCT ADP NOUN X VERB VERB NOUN VERB+PUNCT VERB+PUNCT | |
| test-s208 vi ở đó người ta thấy ông đào đào, bới bới rồi nhặt cho vào bao những cọng dây đồng, mẩu than, mảnh vỡ... ADP PROPN NOUN VERB NOUN VERB+PUNCT VERB CCONJ VERB VERB ADP NOUN DET NOUN NOUN NOUN+PUNCT NOUN NOUN+PUNCT NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s209 vi ở đó các kiến thức học được mang ra áp dụng. ADP PROPN DET NOUN VERB VERB VERB X VERB+PUNCT | |
| test-s210 vi "kiến thức, kinh nghiệm cho phép mình trong vòng hai, ba ngày là kết luận nguyên nhân cháy, nổ""." NOUN+PUNCT NOUN VERB NOUN PROPN ADP NOUN NUM+PUNCT NUM NOUN CCONJ VERB NOUN VERB+PUNCT VERB+PUNCT+PUNCT | |
| test-s211 vi Một chủ doanh nghiệp bị hỏa hoạn nói trong thời gian 2 - 3 ngày mà kết luận được nguyên nhân vụ cháy quả là niềm mong đợi của khổ chủ. NUM NOUN NOUN VERB NOUN VERB ADP NOUN NUM PUNCT NUM NOUN CCONJ VERB X NOUN NOUN VERB PART AUX NOUN VERB ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s212 vi Và do vậy công an Bà Rịa - Vũng Tàu đã báo cáo nguyên nhân lửng lơ 50 - 50 cho hai khả năng. CCONJ CCONJ NOUN NOUN PUNCT NOUN X VERB NOUN ADJ NUM ADP NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s213 vi vấn đề còn lại là cháy dây điện dẫn vào máy hay cháy từ bên trong máy. NOUN VERB X AUX VERB NOUN NOUN VERB ADP NOUN CCONJ VERB ADP NOUN ADJ NOUN+PUNCT | |
| test-s214 vi đám cháy từ đây lan đi mọi hướng. NOUN VERB ADP NOUN VERB X DET NOUN+PUNCT | |
| test-s215 vi từ kết luận giám định này, cơ quan điều tra đã làm rõ vụ cháy rằng các thợ hàn đã bất cẩn khi hàn sắt. ADP NOUN VERB PROPN+PUNCT NOUN VERB X VERB ADJ NOUN VERB CCONJ DET NOUN VERB X VERB NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s216 vi Người ta nói rằng cháy là hết, nhưng với ông Vinh cháy vẫn còn. NOUN VERB CCONJ VERB AUX VERB+PUNCT CCONJ ADP NOUN NOUN VERB X VERB+PUNCT | |
| test-s217 vi Đó là những gì có thể nói lên sự thật. PROPN AUX DET NOUN X VERB X NOUN+PUNCT | |
| test-s218 vi nhất nghệ tinh! ADJ NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s219 vi Do vậy một kỹ sư điện, một kỹ sư hóa nếu làm công tác khám nghiệm, giám định sẽ không đánh giá hết một đám cháy. CCONJ NUM NOUN NOUN+PUNCT NUM NOUN NOUN CCONJ VERB NOUN VERB+PUNCT VERB X X VERB X NUM NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s220 vi Riêng mình nghĩ khác. PART PROPN VERB ADJ+PUNCT | |
| test-s221 vi qua thực tế, ông Vinh kết luận gần 90 % các vụ cháy do sự cố về điện. ADP NOUN+PUNCT NOUN NOUN VERB ADJ NUM DET NOUN VERB ADP NOUN ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s222 vi Không ngờ sau sáu tháng tham quan kho TN bị cháy. X VERB ADP NUM NOUN VERB NOUN NOUN VERB VERB+PUNCT | |
| test-s223 vi 25 năm để thành nghề quả là khó. NUM NOUN ADP VERB NOUN X AUX ADJ+PUNCT | |
| test-s224 vi có một người yêu nghề rồi quyết sống chết với nghề quả cũng khó. VERB NUM NOUN VERB NOUN CCONJ VERB VERB ADP NOUN X X ADJ+PUNCT | |
| test-s225 vi công lý không biên giới. NOUN X NOUN+PUNCT | |
| test-s226 vi đổi những giọt nước mắt lấy một nụ cười. VERB DET NOUN NOUN VERB NUM NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s227 vi vì công lý, vượt qua mọi biên giới, mỗi người đã cất lên tiếng nói của mình. ADP NOUN+PUNCT VERB X DET NOUN+PUNCT DET NOUN X VERB X NOUN ADP PROPN+PUNCT | |
| test-s228 vi Diễn đàn tạm khép lại, nhưng cuộc đấu tranh cho những điều mình tin tưởng thì chưa dừng lại... NOUN ADJ VERB X+PUNCT CCONJ NOUN VERB ADP DET NOUN PROPN VERB CCONJ X VERB X+PUNCT | |
| test-s229 vi người thứ 596 . 094... LBKT petr tsevtov - bình luận viên tạp chí liên bang nga Ngày Nay RBKT. NOUN NOUN NUM+PUNCT PUNCT NOUN PUNCT NOUN NOUN NOUN NOUN PUNCT+PUNCT | |
| test-s230 vi Không thể thản nhiên nhìn những nạn nhân của một loại vũ khí như thế - chất da cam. X ADJ VERB DET NOUN ADP NUM NOUN NOUN CCONJ PROPN PUNCT NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s231 vi Không chỉ thế, tôi còn cảm nhận nỗi đau nhiều hơn khi hình dung những khổ tâm mà cha mẹ các bé phải cam chịu. X PROPN+PUNCT PROPN X VERB NOUN ADJ ADJ X NOUN VERB DET NOUN CCONJ NOUN DET NOUN VERB VERB+PUNCT | |
| test-s232 vi Bởi tôi cũng là một người cha và cảm thấy thật kinh khủng khi tưởng tượng nỗi bất hạnh đó ập xuống gia đình mình... CCONJ PROPN X AUX NUM NOUN NOUN SCONJ VERB X VERB NOUN VERB NOUN ADJ PROPN VERB X NOUN PROPN+PUNCT | |
| test-s233 vi khó mà giúp được gì cho nỗi buồn khổ đó. ADJ CCONJ VERB X PROPN ADP NOUN ADJ ADJ PROPN+PUNCT | |
| test-s234 vi Nhưng cần phải lên án những ai sản xuất, chuyên chở và sử dụng loại vũ khí khủng khiếp này mà không hề sám hối. CCONJ VERB VERB VERB DET PROPN VERB+PUNCT ADJ VERB SCONJ VERB NOUN NOUN ADJ PROPN CCONJ X PART VERB+PUNCT | |
| test-s235 vi số của tôi là 596 . 094. NOUN ADP PROPN AUX NUM+PUNCT | |
| test-s236 vi Tôi nghe nói các bạn cũng đang có cuộc vận động ký tên vì công lý, và bạn, bạn đã ký tên chưa? PROPN VERB VERB DET NOUN X X VERB NOUN VERB VERB ADP NOUN+PUNCT SCONJ NOUN+PUNCT NOUN X VERB X+PUNCT | |
| test-s237 vi Bởi những tội ác trên thế gian này đã sinh ra từ sự thờ ơ. CCONJ DET NOUN ADP NOUN PROPN X VERB X ADP NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s238 vi Có thể có ba kết quả tích cực LBKT carlyle a . thayer - giáo sư đại học New South Wales, Úc RBKT. X VERB NUM NOUN ADJ PUNCT NOUN PUNCT NOUN NOUN NOUN+PUNCT NOUN PUNCT+PUNCT | |
| test-s239 vi Tôi vẫn theo dõi vấn đề da cam như một phần trong quan hệ Việt - Mỹ. PROPN X VERB NOUN NOUN CCONJ NUM NOUN ADP NOUN NOUN PUNCT NOUN+PUNCT | |
| test-s240 vi "Tôi cảm thấy VN cuối cùng cũng đã biết ""cách chơi"" bằng việc đưa vụ việc ra một tòa án Mỹ để đòi bồi thường." PROPN VERB NOUN ADJ X X VERB PUNCT+NOUN VERB+PUNCT ADP NOUN VERB NOUN VERB NUM NOUN NOUN ADP VERB VERB+PUNCT | |
| test-s241 vi tới tháng 3 - 1992, người Mỹ chỉ mới đồng ý tài trợ một chương trình nghiên cứu chung như thế với VN. ADP NOUN NUM PUNCT NUM+PUNCT NOUN NOUN X X VERB VERB NUM NOUN VERB ADJ CCONJ PROPN ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s242 vi tiến trình pháp lý có thể tốn nhiều thời gian. NOUN NOUN X VERB ADJ NOUN+PUNCT | |
| test-s243 vi Thí dụ như các cựu binh Mỹ đâm đơn kiện tập thể năm 1979 nhưng tòa án chỉ ra phán quyết năm 1984. CCONJ CCONJ DET NOUN NOUN VERB VERB NOUN NOUN NUM CCONJ NOUN X VERB NOUN NOUN NUM+PUNCT | |
| test-s244 vi Tôi cho rằng đại diện của 30 công ty hóa chất liên quan sẽ tác động các phán quyết để bãi bỏ vụ kiện này. PROPN VERB CCONJ NOUN ADP NUM NOUN NOUN VERB X VERB DET NOUN ADP VERB NOUN VERB PROPN+PUNCT | |
| test-s245 vi Nhưng theo luật Mỹ, việc chi trả này được thực hiện khi mà các công ty hóa chất không phải gánh chịu nghĩa vụ pháp lý LBKT liabitlity RBKT. CCONJ ADP NOUN NOUN+PUNCT NOUN VERB PROPN VERB VERB NOUN CCONJ DET NOUN NOUN X VERB VERB NOUN NOUN PUNCT NOUN PUNCT+PUNCT | |
| test-s246 vi Như tôi được biết, tòa án tối cao Mỹ hồi năm ngoái đã phán quyết các cựu binh vẫn có thể đòi bồi thường về pháp lý. CCONJ PROPN VERB VERB+PUNCT NOUN ADJ NOUN NOUN NOUN X VERB DET NOUN X X VERB VERB ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s247 vi Do đó báo Tuổi Trẻ cần làm sao để có càng nhiều nạn nhân tham gia đơn kiện càng tốt và công bố vụ việc lên Internet. CCONJ NOUN NOUN VERB VERB PROPN ADP VERB X ADJ NOUN VERB NOUN X ADJ SCONJ VERB NOUN ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s248 vi điều tra mới nhất từ New Zealand. VERB ADJ ADJ ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s249 vi sự dối trá đã chấm dứt! NOUN ADJ X VERB+PUNCT | |
| test-s250 vi tờ New Zealand Herald nhận xét việc nước này chính thức thừa nhận mối liên hệ giữa chất độc da cam và các vấn đề sức khỏe sẽ mở đường cho sự bồi thường sau này. NOUN NOUN VERB NOUN NOUN PROPN ADJ VERB NOUN VERB ADP NOUN NOUN SCONJ DET NOUN NOUN X VERB ADP NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s251 vi cuộc điều tra đã được tiến hành trong một năm với những chứng cứ mới về sức khỏe và những lời chứng thực đầy đau đớn của các cựu binh. NOUN VERB X VERB VERB ADP NUM NOUN ADP DET NOUN ADJ ADP NOUN SCONJ DET NOUN VERB ADJ ADJ ADP DET NOUN+PUNCT | |
| test-s252 vi Thật ra binh lính New Zealand đã tiếp xúc với chất độc da cam trên 350 lần ở vùng này. X NOUN NOUN X VERB ADP NOUN NOUN ADP NUM NOUN ADP NOUN PROPN+PUNCT | |
| test-s253 vi "Những năm qua các cựu binh đã tỏ ra vô cùng tức giận về các chứng cứ ""thiếu chính xác một cách trắng trợn"" trong hai lần điều tra đầu tiên." DET NOUN VERB DET NOUN X VERB X X VERB ADP DET NOUN PUNCT+ADJ ADJ NOUN ADJ+PUNCT ADP NUM NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s254 vi Bồi thường không phải là điều mà chúng tôi tìm kiếm. VERB X ADJ CCONJ NOUN CCONJ PROPN VERB+PUNCT | |
| test-s255 vi tràn lan thương binh giả, huân chương giả. VERB NOUN ADJ+PUNCT NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s256 vi "đi đâu trong xóm xã cũng nghe dân bàn tán chuyện tb giả""." VERB PROPN ADP NOUN NOUN X VERB NOUN VERB NOUN NOUN ADJ+PUNCT+PUNCT | |
| test-s257 vi đua nhau làm giả. VERB NOUN VERB ADJ+PUNCT | |
| test-s258 vi trưa 28 - 9 - 2004, chúng tôi gõ cửa vị TB giả đầu tiên của xã Sơn Trà là ông Lê Phụ. NOUN NUM PUNCT NUM PUNCT NUM+PUNCT PROPN VERB NOUN NOUN ADJ ADJ ADP NOUN NOUN AUX NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s259 vi Sau bị nứa đâm vào đầu gối nên năm 1998 xin về. NOUN VERB NOUN VERB ADP NOUN CCONJ NOUN NUM VERB VERB+PUNCT | |
| test-s260 vi "khi tôi hỏi ai là người làm chứng cho anh, ông Quyền trả lời: ""Không nhớ ai xác nhận." NOUN PROPN VERB PROPN AUX NOUN VERB ADP NOUN+PUNCT NOUN NOUN VERB+PUNCT PUNCT+X VERB PROPN VERB+PUNCT | |
| test-s261 vi Không biết họ ở đâu. X VERB PROPN VERB PROPN+PUNCT | |
| test-s262 vi "Không biết bị thương ngày nào""!" X VERB VERB NOUN PROPN+PUNCT+PUNCT | |
| test-s263 vi ông Quyền thú thật thẻ TB có được là nhờ một người trong xã làm hộ. NOUN NOUN VERB NOUN NOUN VERB X CCONJ VERB NUM NOUN ADP NOUN VERB VERB+PUNCT | |
| test-s264 vi Thế là ông Khuyên trở thành liệt sĩ. CCONJ NOUN NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s265 vi Cũng tại Sơn Trà, ông Văn Đình Tuyết, đương chức bí thư đảng ủy xã, có ba nấc tuổi khác nhau gồm 1950, 1949, 1944. X ADP NOUN+PUNCT NOUN NOUN+PUNCT ADJ NOUN NOUN NOUN+PUNCT VERB NUM NOUN NOUN ADJ NOUN VERB NUM+PUNCT NUM+PUNCT NUM+PUNCT | |
| test-s266 vi ông Tuyết phải khai man tuổi để đủ năm làm huy chương kháng chiến chống Mỹ cứu nước hạng ba. NOUN NOUN VERB VERB NOUN ADP ADJ NOUN VERB NOUN VERB VERB NOUN VERB NOUN NOUN NUM+PUNCT | |
| test-s267 vi trưa 29 - 9, chúng tôi đi tìm ông. - một cán bộ tâm huyết của Sơn Trà. NOUN NUM PUNCT NUM+PUNCT PROPN VERB VERB NOUN+PUNCT PUNCT NUM NOUN ADJ ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s268 vi "Nhưng khi làm hồ sơ cán bộ thì chính họ lại khai tiến trở lại một giáp để đảm bảo nhu cầu trẻ hóa cán bộ""!" CCONJ NOUN VERB NOUN NOUN CCONJ PART PROPN X VERB VERB VERB NUM NOUN ADP VERB NOUN VERB NOUN+PUNCT+PUNCT | |
| test-s269 vi "Nhưng tại văn phòng ủy ban xã, ông Thân đã không ngần ngại thú nhận: ""Tôi sai và ân hận vì việc mình đi chạy khen thưởng." CCONJ ADP NOUN NOUN NOUN+PUNCT NOUN NOUN X X VERB VERB+PUNCT PUNCT+PROPN ADJ SCONJ VERB ADP NOUN PROPN VERB VERB VERB+PUNCT | |
| test-s270 vi rời đài liệt sĩ xã Sơn Trà, tôi về xã Đức Hòa, huyện Đức Thọ. VERB NOUN NOUN NOUN NOUN+PUNCT PROPN VERB NOUN NOUN+PUNCT NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s271 vi tại xã này năm 2003 nạn cán bộ xã đua nhau làm tb, HHC giả từng rộ lên nhức nhối. ADP NOUN PROPN NOUN NUM NOUN NOUN NOUN VERB NOUN VERB NOUN+PUNCT NOUN ADJ X VERB X ADJ+PUNCT | |
| test-s272 vi Huyện tổ chức thanh tra nhiều lần, thu hồi HHC và xử lý kỷ luật, đình chỉ công tác toàn bộ cán bộ chủ chốt xã gồm 13 vị. NOUN VERB VERB ADJ NOUN+PUNCT VERB NOUN SCONJ VERB NOUN+PUNCT VERB NOUN DET NOUN ADJ NOUN VERB NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s273 vi 31 %, 61 %, 81 %: cỡ nào cũng có. NUM+PUNCT NUM+PUNCT NUM+PUNCT NOUN PROPN X VERB+PUNCT | |
| test-s274 vi "Tôi theo ông Chính trong vai người đi làm tb giả đến xã Xuân Giang, thị trấn huyện Nghi Xuân gặp ""trùm cò"" Đ . T . K." PROPN VERB NOUN NOUN ADP NOUN NOUN VERB VERB NOUN ADJ VERB NOUN NOUN+PUNCT NOUN NOUN NOUN VERB PUNCT+NOUN NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT | |
| test-s275 vi "ông Chính nói: ""Tôi là tb đã có tỉ lệ phần trăm rồi nên hai năm được phép giám định lại một lần...""." NOUN NOUN VERB+PUNCT PUNCT+PROPN AUX NOUN X VERB NOUN X CCONJ NUM NOUN VERB VERB VERB X NUM NOUN+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s276 vi Mới nghe đến đó tức thì cò K. hướng dẫn nên đặt cọc ngay để nâng tỉ lệ phần trăm lên. X VERB ADP PROPN X NOUN NOUN+PUNCT VERB VERB VERB X ADP VERB NOUN X+PUNCT | |
| test-s277 vi """Bác trả 1 , 5 triệu đồng, tôi sẽ nâng 31 % của bác lên 61 % ngay lập tức""." PUNCT+NOUN VERB NUM NOUN+PUNCT PROPN X VERB NUM ADP NOUN ADP NUM X+PUNCT+PUNCT | |
| test-s278 vi bàn tay y đặt lên lưng ông Chính dò tìm. NOUN PROPN VERB ADP NOUN NOUN NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s279 vi "Bỗng k. nói: ""đây rồi, chỉ cần một vết sẹo này là làm được TB!""." X NOUN+PUNCT VERB+PUNCT PUNCT+PROPN X+PUNCT X VERB NUM NOUN NOUN PROPN CCONJ VERB X NOUN+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s280 vi cò K. nguyên là đảng viên, sau khi bị khai trừ khỏi Đảng y đi làm thợ nề rồi gia nhập đường dây làm tb giả. NOUN NOUN+PUNCT X AUX NOUN+PUNCT ADP NOUN VERB VERB VERB NOUN PROPN VERB VERB NOUN CCONJ VERB NOUN VERB NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s281 vi "Ba năm nay y ""làm ăn"" phất lên thấy rõ." NUM NOUN PROPN PROPN PUNCT+VERB+PUNCT VERB X VERB ADJ+PUNCT | |
| test-s282 vi gốc của các cò đều là tb thật. NOUN ADP DET NOUN X AUX NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s283 vi Một là giấy chứng thương, hai là giấy quyết định phục viên. NUM AUX NOUN VERB+PUNCT NUM AUX NOUN NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s284 vi Vì thế mà ở huyện Nghi Xuân có người từng là lính hải quân bỗng chuyển thành tb bộ binh... CCONJ CCONJ ADP NOUN NOUN VERB NOUN X AUX NOUN NOUN X VERB VERB NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s285 vi Còn người dân thì ồ ạt đi làm tb giả. CCONJ NOUN NOUN CCONJ ADJ VERB VERB NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s286 vi "Tôi đã báo công an rồi nhưng cò vẫn ngang nhiên hoạt động, tb giả vẫn có thẻ""." PROPN X VERB NOUN X CCONJ NOUN X ADJ VERB+PUNCT NOUN ADJ X VERB NOUN+PUNCT+PUNCT | |
| test-s287 vi """hai lúa"" mở... phòng thí nghiệm." PUNCT+NOUN+PUNCT VERB+PUNCT NOUN+PUNCT | |
| test-s288 vi từ lộ đi vỏ lãi nửa tiếng đồng hồ, qua mấy thửa ruộng sẽ vào đến một căn nhà gỗ giữa cánh đồng. ADP NOUN VERB NOUN VERB DET NOUN NOUN+PUNCT VERB DET NOUN NOUN X VERB ADP NUM NOUN NOUN NOUN ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s289 vi Đó là phòng thí nghiệm của anh Đỗ Quý Hạo LBKT huyện Hòn Đất, Kiên Giang RBKT. PROPN AUX NOUN ADP NOUN NOUN PUNCT NOUN NOUN+PUNCT NOUN PUNCT+PUNCT | |
| test-s290 vi "Riêng con bọ hà được anh phóng to đùng, phía dưới ghi những biện pháp phòng chống loài ""hảo"" khoai này." PART NOUN NOUN VERB NOUN VERB ADJ+PUNCT NOUN NOUN VERB DET NOUN VERB NOUN PUNCT+VERB+PUNCT NOUN PROPN+PUNCT | |
| test-s291 vi đi làm sinh viên dự thính. VERB VERB NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s292 vi """Tôi là nông dân dưới Kiên Giang, lên đây muốn gặp gsts Nguyễn Công Hào""." PUNCT+PROPN AUX NOUN ADP NOUN+PUNCT VERB PROPN VERB VERB NOUN NOUN+PUNCT+PUNCT | |
| test-s293 vi điều mà Ba Hạo làm gsts Hào cũng bất ngờ là anh đã nghĩ cách kết hợp biện pháp sinh học và thủ công để diệt bọ hà. NOUN CCONJ NOUN VERB NOUN NOUN X VERB AUX NOUN X VERB NOUN VERB NOUN NOUN SCONJ NOUN ADP VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s294 vi Đó là kết quả chuỗi ngày anh tầm sư học đạo tại các trường ĐH, các viện. PROPN AUX NOUN NOUN NOUN NOUN X ADP DET NOUN NOUN+PUNCT DET NOUN+PUNCT | |
| test-s295 vi năm 2000 anh còn bạo phổi lên trường ĐH Nông lâm TP . HCM làm đơn xin làm sinh viên dự thính một lớp chuyên ngành. NOUN NUM NOUN X ADJ VERB NOUN NOUN NOUN NOUN VERB NOUN VERB VERB NOUN VERB NUM NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s296 vi """Nhà trường chưa trả lời, thấy lâu tôi cứ vào học hết khóa ba tháng." PUNCT+NOUN X VERB+PUNCT VERB ADJ PROPN X VERB VERB VERB NOUN NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s297 vi "về cây trồng thì cũng biết thực tế nhiều rồi, chỉ chưa học lý thuyết thôi ""- anh nói." ADP NOUN CCONJ X VERB NOUN ADJ X+PUNCT X X VERB NOUN PART PUNCT+PUNCT NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s298 vi hồi trước mỗi lần lấy mẫu bệnh phải mang đến các trường ĐH phân tích, quả là bất tiện với anh. NOUN NOUN NUM NOUN VERB NOUN NOUN VERB VERB ADP DET NOUN NOUN VERB+PUNCT X ADJ ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s299 vi "Thế là anh nhờ các thầy hướng dẫn cách ""đọc"" bệnh của cây qua kính hiển vi." CCONJ NOUN VERB DET NOUN VERB NOUN PUNCT+VERB+PUNCT NOUN ADP NOUN ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s300 vi năm 2002 anh bỏ hơn chục triệu đồng lên Sài Gòn mang về chiếc kính hiển vi, một số lọ hóa chất... để nghiên cứu côn trùng và bệnh cây. NOUN NUM NOUN VERB ADJ NUM NOUN VERB NOUN VERB X NOUN NOUN+PUNCT DET NOUN NOUN+PUNCT ADP VERB NOUN SCONJ NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s301 vi """phòng mạch"" chữa bệnh cho cây ra đời từ đấy." PUNCT+NOUN+PUNCT VERB NOUN ADP NOUN VERB ADP PROPN+PUNCT | |
| test-s302 vi Hễ thấy hiện tượng lạ, anh đem mẫu vào xem qua kính hiển vi, ghi chép và theo dõi để hỏi thêm các nhà khoa học. CCONJ VERB NOUN ADJ+PUNCT NOUN VERB NOUN VERB VERB ADP NOUN+PUNCT VERB SCONJ VERB ADP VERB X DET NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s303 vi "nông dân xung quanh gặp việc bất thường trên đồng ruộng là ới ""bác sĩ"" Hạo đến bắt mạch cho cây ngay..." NOUN NOUN VERB NOUN ADJ ADP NOUN CCONJ VERB PUNCT+NOUN+PUNCT NOUN VERB VERB ADP NOUN PART+PUNCT | |
| test-s304 vi Một ước mơ về... khoailangbahao.com. NUM NOUN ADP+PUNCT X+PUNCT | |
| test-s305 vi """hai lúa"" thời hiện đại có khác: Ba Hạo tậu vi tính về thuê người dạy và thường tối nào cũng ngồi lướt web." PUNCT+NOUN+PUNCT NOUN ADJ VERB ADJ+PUNCT NOUN VERB NOUN X VERB NOUN VERB SCONJ X NOUN PROPN X VERB VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s306 vi Các website liên quan đến nông nghiệp, thị trường giá cả và trang web của đh Cần Thơ là những địa chỉ thân thuộc đối với anh. DET NOUN VERB ADP NOUN+PUNCT NOUN NOUN SCONJ NOUN ADP NOUN NOUN AUX DET NOUN ADJ ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s307 vi nhà mình nghèo, cây bút chấm mực mòn tới nỗi cào rách cả giấy mà chẳng dám hé môi xin tiền mua. NOUN PROPN ADJ+PUNCT NOUN NOUN VERB NOUN VERB X VERB ADJ PART NOUN CCONJ X VERB VERB NOUN VERB NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s308 vi "hết lớp 7 trường làng, bố mẹ mình chắc mẩm ""nó chẳng hơn gì tôi với ông""." VERB NOUN NUM NOUN NOUN+PUNCT NOUN PROPN VERB PUNCT+PROPN X ADJ PART PROPN CCONJ NOUN+PUNCT+PUNCT | |
| test-s309 vi Cả nhà đi kinh tế mới vào tận Kiên Giang tưởng khá giả hơn, nào ngờ cũng gắn đời với khoai lúa. PROPN NOUN VERB NOUN ADJ ADP ADP NOUN VERB ADJ X+PUNCT X X VERB NOUN ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s310 vi Trời thương mấy mùa sau trúng đậm, có tiền để mua thêm đất. NOUN VERB DET NOUN NOUN VERB ADJ+PUNCT VERB NOUN ADP VERB VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s311 vi Diện tích tăng lên, sản lượng khoai hằng năm mình thu về cả ngàn tấn. NOUN VERB X+PUNCT NOUN NOUN X NOUN PROPN VERB X PROPN NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s312 vi "Chắc mình phải làm website cho khoai lang của mình, chẳng hạn: khoailangbahao. com. vn để tiếp thị đến khách hàng nước ngoài nữa chứ""." X PROPN VERB VERB NOUN ADP NOUN ADP PROPN+PUNCT X+PUNCT X ADP VERB ADP NOUN NOUN X PART+PUNCT+PUNCT | |
| test-s313 vi hồi mới sạ xuống, bà con xung quanh xì xầm không biết ông Ba Hạo còn bày trò gì nữa đây. NOUN X VERB X+PUNCT NOUN NOUN VERB X VERB NOUN NOUN X VERB NOUN PROPN X PART+PUNCT | |
| test-s314 vi rễ cây điên điển có nốt sần cố định đạm, còn thân cây là nguồn phân xanh rất tốt cho đất. NOUN NOUN NOUN VERB NOUN ADJ VERB NOUN+PUNCT CCONJ NOUN NOUN AUX NOUN NOUN X ADJ ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s315 vi "khai thác lâu năm đất cũng bạc màu nên phải bồi bổ cho nó""." VERB ADJ NOUN NOUN X ADJ CCONJ VERB VERB ADP PROPN+PUNCT+PUNCT | |
| test-s316 vi dân trong vùng Mỹ Hiệp Sơn trồng loại khoai Nhật cho năng suất cao cũng do anh đem về trồng thí nghiệm đầu tiên trên ruộng nhà... NOUN ADP NOUN NOUN VERB NOUN NOUN NOUN VERB NOUN ADJ X ADP NOUN VERB X VERB VERB NOUN ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s317 vi Mỗi năm từ những ruộng khoai, lúa, dưa mang về cho gia đình anh số tiền hơn nửa tỉ đồng. NUM NOUN ADP DET NOUN NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN VERB X ADP NOUN NOUN NOUN NOUN ADJ NUM NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s318 vi """hơn người ta không chỉ ở năng suất mà tôi bán cũng được giá hơn"" - anh nói." PUNCT+ADJ PROPN X X ADP NOUN CCONJ PROPN VERB X VERB X+PUNCT PUNCT NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s319 vi năm nay đầu trên xóm dưới lắc đầu ngao ngán bỏ luôn vụ dưa hấu. NOUN PROPN NOUN NOUN NOUN NOUN VERB ADJ VERB X NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s320 vi """nhờ mình phòng bệnh từ đầu chứ khi nhiễm virus chỉ có trời cứu"" - anh tự tin cho biết." PUNCT+VERB PROPN VERB ADP NOUN CCONJ NOUN VERB NOUN X VERB NOUN VERB+PUNCT PUNCT NOUN VERB VERB VERB+PUNCT | |
| test-s321 vi Không những tự tin thuê đất trồng thêm dưa hấu mà anh còn đang tính lên TP . HCM mua máy bộ đàm và ống nhòm về điều khiển nhân công. CCONJ VERB VERB NOUN VERB VERB NOUN CCONJ NOUN X X VERB VERB NOUN VERB NOUN SCONJ NOUN X VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s322 vi """Ruộng rộng, đi không nổi đâu." PUNCT+NOUN ADJ+PUNCT VERB X X PART+PUNCT | |
| test-s323 vi "có ống nhòm sẽ xem được nhân công thao tác đúng hay sai""." VERB NOUN X VERB VERB NOUN VERB ADJ CCONJ ADJ+PUNCT+PUNCT | |
| test-s324 vi Ba Hạo hết làm chuyện lạ này lại đến chuyện lạ khác. NOUN X VERB NOUN ADJ PROPN X ADP NOUN ADJ ADJ+PUNCT | |
| test-s325 vi "Anh bảo: ""dày lá, to thân ít củ chứ được gì""." NOUN VERB+PUNCT PUNCT+ADJ NOUN+PUNCT ADJ NOUN ADJ NOUN CCONJ VERB PROPN+PUNCT+PUNCT | |
| test-s326 vi đất nóng Nhơn Trạch. NOUN ADJ NOUN+PUNCT | |
| test-s327 vi "Phà cập bến, một người kết thúc câu chuyện một cách tiếc rẻ: ""biết vậy mấy tháng trước đừng bán vội""...." NOUN VERB NOUN+PUNCT NUM NOUN VERB NOUN NOUN VERB+PUNCT PUNCT+VERB PROPN DET NOUN ADJ X VERB ADJ+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s328 vi Cọc trắng ruộng vườn.... NOUN ADJ NOUN NOUN+PUNCT+PUNCT | |
| test-s329 vi từ những cây cọc này, những miếng đất đủ hình thù được định hình, được rao bán và sang tay qua lại liên tục. ADP DET NOUN NOUN PROPN+PUNCT DET NOUN NOUN ADJ NOUN VERB VERB+PUNCT VERB VERB VERB SCONJ VERB VERB ADJ+PUNCT | |
| test-s330 vi qui hoạch chung khu công nghiệp LBKT KCN RBKT Nhơn Trạch được phê duyệt năm 1997 có tổng diện tích 2.7 ha. VERB ADJ NOUN NOUN PUNCT NOUN PUNCT NOUN VERB VERB NOUN NUM VERB NOUN NOUN NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s331 vi sự hình thành kcn này là tiền đề quan trọng để hình thành một đô thị mới được qui hoạch theo hướng phát triển thành một thành phố công nghiệp hiện đại. NOUN VERB NOUN PROPN AUX NOUN ADJ ADP VERB NUM NOUN ADJ VERB VERB ADP NOUN VERB VERB NUM NOUN NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s332 vi tính đến nay, trên địa bàn huyện Nhơn Trạch đã có bảy kcn và một cụm tiểu thủ công nghiệp được qui hoạch với tổng diện tích 3.6 ha. VERB ADP NOUN+PUNCT ADP NOUN NOUN NOUN X VERB NUM NOUN SCONJ NUM NOUN X NOUN VERB VERB ADP NOUN NOUN NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s333 vi toàn bộ các kcn đã được tỉnh giao hết cho các nhà đầu tư và các công ty phát triển kinh doanh hạ tầng. NOUN DET NOUN X VERB NOUN VERB X ADP DET NOUN SCONJ DET NOUN VERB NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s334 vi Chỉ thấy bóng dáng những chiếc xe máy hoặc xế hộp biển số tp. HCM chạy rề rà nhìn quanh là ngay lập tức các cò túa ra mời gọi. X VERB NOUN DET NOUN NOUN SCONJ NOUN NOUN NOUN NOUN+PUNCT NOUN VERB ADJ VERB ADJ AUX X DET NOUN VERB X VERB+PUNCT | |
| test-s335 vi "miếng đất ""đẹp"" nằm trên một nhánh đường 25B chiều dài trên 40 m được trao 27 triệu đồng / m tới." NOUN NOUN PUNCT+ADJ+PUNCT VERB ADP NUM NOUN NOUN NUM NOUN ADJ ADJ NUM NOUN VERB VERB NUM NUM NOUN PUNCT NOUN X+PUNCT | |
| test-s336 vi Nhiều miếng mới mua có 200 triệu hơn tháng sau bán lại đã lên cả gần 500 triệu. ADJ NOUN X VERB VERB NUM NUM ADJ NOUN ADJ VERB X X VERB PART ADJ NUM NUM+PUNCT | |
| test-s337 vi "Nhiều người sang qua sang lại mà lời cả tỉ""...." ADJ NOUN VERB X VERB X CCONJ VERB PART NUM+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s338 vi diện mạo nào cho thành phố tương lai? NOUN PROPN ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s339 vi Còn về thiết kế, kiến trúc... thì cấp xã chịu thua! X ADP VERB+PUNCT VERB+PUNCT CCONJ NOUN NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s340 vi Và nguy hiểm nhất vẫn là vấn đề qui hoạch. CCONJ ADJ X X AUX NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s341 vi Không thể nhìn gần mà phải gắn việc qui hoạch phát triển Nhơn Trạch với tp. HCM và các thành phố lân cận trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. X VERB ADJ CCONJ VERB VERB NOUN VERB VERB NOUN CCONJ NOUN+PUNCT NOUN SCONJ DET NOUN ADJ ADP NOUN NOUN NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s342 vi Thế nhưng cũng theo ông Thái, đến bao giờ Nhơn Trạch sẽ trở thành thành phố thì chưa ai biết. PART CCONJ X ADP NOUN NOUN+PUNCT ADP PROPN NOUN X VERB NOUN CCONJ X PROPN VERB+PUNCT | |
| test-s343 vi "công ty ""báo hiếu""." NOUN PUNCT+VERB+PUNCT+PUNCT | |
| test-s344 vi bước từ trên xe xuống là mấy người sang trọng. VERB ADP ADP NOUN X AUX DET NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s345 vi Họ khảo sát từ giường nằm, bếp ăn đến trình độ y tá. PROPN VERB ADP NOUN VERB+PUNCT NOUN VERB ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s346 vi đứng bàn bạc một lúc họ mới quay về phòng giám đốc. VERB VERB NUM NOUN PROPN X VERB VERB NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s347 vi Một hợp đồng được ký kết, giá trị một năm lên tới cả ngàn usd. NUM NOUN VERB VERB+PUNCT NOUN NUM NOUN VERB PART PART NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s348 vi hôm sau, một cụ bà tóc bạc trắng, da mồi được chở đến. NOUN ADJ+PUNCT NUM NOUN NOUN NOUN ADJ ADJ+PUNCT NOUN VERB VERB VERB+PUNCT | |
| test-s349 vi hôm sau nữa, mỗi ngày ba, bốn chiếc xe hơi đến thăm bà cụ. NOUN ADJ X+PUNCT NUM NOUN NUM+PUNCT NUM NOUN NOUN VERB VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s350 vi Đó là những người con lo báo hiếu cho cha mẹ theo cách mới.... PROPN AUX DET NOUN NOUN VERB VERB ADP NOUN ADP NOUN ADJ+PUNCT+PUNCT | |
| test-s351 vi trung tâm của ông hoạt động như một công ty, cũng lấy lợi nhuận làm đầu và uy tín làm đòn bẩy phát triển. NOUN ADP NOUN VERB CCONJ NUM NOUN+PUNCT X VERB NOUN VERB NOUN SCONJ NOUN VERB NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s352 vi theo lời ông Ngọc, tôi tìm đến khu của những cụ già còn minh mẫn. ADP NOUN NOUN NOUN+PUNCT PROPN VERB ADP NOUN ADP DET NOUN X ADJ+PUNCT | |
| test-s353 vi "nói không sai thì trung tâm của ông đang là ""nơi giải quyết cho nhiều nghịch lý""." VERB X ADJ CCONJ NOUN ADP NOUN X AUX PUNCT+NOUN VERB ADP ADJ NOUN+PUNCT+PUNCT | |
| test-s354 vi có ông cụ vào đây chỉ vì cứ nói chuyện với anh con trai là bực, không thể thống nhất với nhau dù chỉ một ý. VERB NOUN VERB PROPN X ADP X VERB ADP NOUN NOUN AUX VERB+PUNCT X VERB ADP NOUN ADP X NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s355 vi Mà ông không thể cả ngày không nói. CCONJ NOUN ADJ X NOUN X VERB+PUNCT | |
| test-s356 vi Khổ nỗi, khi anh con trai nín nhịn để tránh xung đột, ông cũng bực vì tự nói, tự nghe và cảm thấy vô duyên. X+PUNCT NOUN NOUN NOUN NOUN VERB ADP VERB VERB+PUNCT NOUN X VERB ADP PROPN VERB+PUNCT PROPN VERB SCONJ VERB VERB ADJ+PUNCT | |
| test-s357 vi cụ ông tên. thì lại có nỗi khổ cậu con út bị nghiện. NOUN NOUN NOUN+PUNCT CCONJ X VERB NOUN ADJ NOUN NOUN ADJ VERB VERB+PUNCT | |
| test-s358 vi "tiền các con gái gửi về cho ông bao nhiêu bị con út ""trấn"" hết." NOUN DET NOUN VERB X ADP NOUN PROPN VERB NOUN ADJ PUNCT+VERB+PUNCT X+PUNCT | |
| test-s359 vi "Cụ kể: ""Nó còn trói, đánh tôi để lấy tiền""." NOUN VERB+PUNCT PUNCT+PROPN X VERB+PUNCT VERB PROPN ADP VERB NOUN+PUNCT+PUNCT | |
| test-s360 vi Đến nỗi nay đã thành phản xạ, cứ ai cầm vào khuỷu tay cụ là cụ thẳng tay... đấm vào mặt. X NOUN X VERB NOUN+PUNCT X PROPN VERB ADP NOUN NOUN NOUN CCONJ NOUN ADJ+PUNCT VERB ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s361 vi đi ngủ cụ. cũng luôn có cái chày bên cạnh. VERB VERB NOUN+PUNCT X X VERB NOUN NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s362 vi "phải cân nhắc đến lợi ích cho người già trước hết nên tôi đã gửi mẹ vào đây...""." VERB VERB ADP NOUN ADP NOUN ADJ NOUN CCONJ PROPN X VERB NOUN VERB PROPN+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s363 vi Những cụ già ở phòng VIP. DET NOUN ADJ ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s364 vi Chúng tôi bước vào trung tâm chăm sóc người cao tuổi của giám đốc Nguyễn Tuấn Ngọc mà như lạc vào một vùng đồi núi. PROPN VERB ADP NOUN VERB NOUN ADJ ADP NOUN NOUN CCONJ CCONJ VERB ADP NUM NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s365 vi Vắng lặng, bốn bên bạt ngàn là cây, toàn bưởi, nhãn... của vườn quả Từ Liêm. ADJ+PUNCT NUM NOUN ADJ CCONJ NOUN+PUNCT X NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT ADP NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s366 vi Hai dãy nhà song song nhau đang được lát nền. NUM NOUN NOUN ADJ NOUN X VERB VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s367 vi sâu vào trong, dãy bên trái là khu chăm sóc những cụ đã lẫn. ADJ ADP NOUN+PUNCT NOUN NOUN ADJ AUX NOUN VERB DET NOUN X VERB+PUNCT | |
| test-s368 vi Cũng có những cụ bà vật vã, suốt ngày chỉ chực xé quần áo hay có ông luôn mồm chửi bậy. X VERB DET NOUN NOUN ADJ+PUNCT ADJ NOUN X VERB VERB NOUN CCONJ VERB NOUN X NOUN VERB ADJ+PUNCT | |
| test-s369 vi Chỉ khác với các trung tâm chăm sóc người cao tuổi do Nhà nước bao cấp, các nhân viên ở đây có vẻ tất bật. X ADJ ADP DET NOUN VERB NOUN ADJ ADP NOUN VERB+PUNCT DET NOUN ADP PROPN PART ADJ+PUNCT | |
| test-s370 vi Cả khu nhà mới xây có rất nhiều phòng, mỗi phòng rộng khoảng 25 m2, được thiết kế thuận lợi cho người già. PART NOUN NOUN X VERB VERB X ADJ NOUN+PUNCT DET NOUN ADJ NOUN NUM NOUN+PUNCT VERB VERB ADJ ADP NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s371 vi Gần 3 tỉ đồng đã được đổ vào để cho ra một dịch vụ khá hoàn thiện. ADJ NUM NUM NOUN X VERB VERB X ADP VERB X NUM NOUN X ADJ+PUNCT | |
| test-s372 vi Đây là khu dưỡng lão nhưng các cụ hoàn toàn có thể đề nghị các dịch vụ y như ở... khách sạn. PROPN AUX NOUN VERB CCONJ DET NOUN ADJ X VERB DET NOUN ADJ ADP+PUNCT NOUN+PUNCT | |
| test-s373 vi Tất cả đều được vui vẻ đáp ứng vì để được vào đây thì phải trả tiền, có khi đến hơn 3 triệu đồng / tháng. PROPN X VERB ADJ VERB ADP ADP VERB VERB PROPN CCONJ VERB VERB NOUN+PUNCT X PART X NUM NUM NOUN PUNCT NOUN+PUNCT | |
| test-s374 vi Đấy là phòng giá cao nhất: 3, 5 triệu / tháng. PROPN AUX NOUN NOUN ADJ X+PUNCT NUM NOUN PUNCT NOUN+PUNCT | |
| test-s375 vi Không phải ngẫu nhiên người con việt kiều Mỹ của cụ chấp nhận mức giá cao bằng tiền thuê khách sạn hạng sang để đưa mẹ vào trung tâm. X VERB ADJ NOUN NOUN NOUN NOUN ADP NOUN VERB NOUN NOUN ADJ ADJ NOUN VERB NOUN NOUN ADJ ADP VERB NOUN ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s376 vi tùy vào khả năng chi tiêu, các cụ sẽ được hưởng các mức độ phục vụ tương ứng. VERB ADP NOUN VERB+PUNCT DET NOUN X X VERB DET NOUN VERB VERB+PUNCT | |
| test-s377 vi "có vẻ đắt nhưng hỏi ra một người con vào thăm mẹ nói thật với tôi: ""vẫn kinh tế chán""." X ADJ CCONJ VERB X NUM NOUN NOUN VERB VERB NOUN VERB ADJ ADP PROPN+PUNCT PUNCT+X ADJ PART+PUNCT+PUNCT | |
| test-s378 vi mẹ anh là cụ G., có năm con. NOUN NOUN AUX NOUN X+PUNCT+PUNCT VERB NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s379 vi Bình thường, tiền chăm sóc cụ góp theo đầu người. ADJ+PUNCT NOUN VERB NOUN VERB ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s380 vi tương lai của khách sạn 2 trong 1. NOUN ADP NOUN NUM ADP NUM+PUNCT | |
| test-s381 vi "Đấy là món quà của một việt kiều Mỹ tặng tôi vì khi thăm lại mẹ, thấy bà khoẻ ra và rất vui vẻ""." PROPN AUX NOUN NOUN ADP NUM NOUN NOUN VERB PROPN ADP NOUN VERB X NOUN+PUNCT VERB NOUN ADJ X SCONJ X ADJ+PUNCT+PUNCT | |
| test-s382 vi """Đây là lĩnh vực cần đầu tư lớn, thu hồi vốn lại chậm""." PUNCT+PROPN AUX NOUN VERB VERB ADJ+PUNCT VERB NOUN X ADJ+PUNCT+PUNCT | |
| test-s383 vi kinh nghiệm của ông giám đốc này cho thấy không phải các cụ già không có tiền. NOUN ADP NOUN NOUN PROPN VERB VERB X ADJ DET NOUN X VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s384 vi Cả đời tích góp, chẳng qua các cụ không còn đủ sức lực để thoát ra khỏi vòng tay của con cháu thôi. PROPN NOUN VERB+PUNCT X DET NOUN X X ADJ NOUN ADP VERB X VERB NOUN NOUN ADP NOUN PART+PUNCT | |
| test-s385 vi Nay thì mô hình đã thành công. NOUN CCONJ NOUN X VERB+PUNCT | |
| test-s386 vi "Các cụ ở đây có con là bộ trưởng, thứ trưởng, giám đốc rất nhiều""." DET NOUN ADP PROPN VERB NOUN AUX NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN X ADJ+PUNCT+PUNCT | |
| test-s387 vi ông Ngọc bảo vấn đề chỉ còn là dư luận và điều kiện từng gia đình thôi. NOUN NOUN VERB NOUN X X AUX NOUN SCONJ NOUN X NOUN PART+PUNCT | |
| test-s388 vi vì dịch vụ tiện ích này, đã có hai vợ chồng già bàn bạc rồi bán nhà vào trung tâm của ông Ngọc ở. ADP NOUN ADJ PROPN+PUNCT X VERB NUM NOUN ADJ VERB CCONJ VERB NOUN VERB NOUN ADP NOUN NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s389 vi cụ. không con cái, anh con nuôi luôn mồm đòi bán nhà. NOUN+PUNCT X NOUN+PUNCT NOUN NOUN X NOUN VERB VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s390 vi "Cụ chia tài sản với con, gom được hơn 50 triệu giao cho giám đốc Ngọc""." NOUN VERB NOUN ADP NOUN+PUNCT VERB X ADJ NUM NOUN VERB ADP NOUN NOUN+PUNCT+PUNCT | |
| test-s391 vi "Nếu tôi mất sớm, tiền thừa tôi hiến cho trung tâm, ngược lại các anh phải nuôi tôi đến trọn đời""." CCONJ PROPN VERB ADJ+PUNCT NOUN ADJ PROPN VERB ADP NOUN+PUNCT CCONJ DET NOUN VERB VERB PROPN PART ADJ NOUN+PUNCT+PUNCT | |
| test-s392 vi Công ty đồng ý, cụ mãn nguyện, yên tâm sống ở đây suốt quãng đời còn lại. NOUN VERB+PUNCT NOUN VERB+PUNCT ADJ VERB ADP PROPN ADJ NOUN NOUN VERB X+PUNCT | |
| test-s393 vi ngôi nhà của Ama Công. NOUN NOUN ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s394 vi Đó là ngôi nhà của một gia đình người Kinh dưới chân núi chư pah LBKT Gia Lai RBKT. PROPN AUX NOUN NOUN ADP NUM NOUN NOUN NOUN ADP NOUN NOUN NOUN PUNCT NOUN PUNCT+PUNCT | |
| test-s395 vi Dân làng gọi ông là ama LBKT cha RBKT Công - như một thành viên của cộng đồng Jơ Rai thực thụ... NOUN VERB NOUN CCONJ NOUN PUNCT NOUN PUNCT NOUN PUNCT CCONJ NUM NOUN ADP NOUN NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s396 vi vợ chồng Ama Công đã ngoài 70. NOUN NOUN X NOUN NUM+PUNCT | |
| test-s397 vi Ông bà rời quê hương Quảng Ngãi lên lập nghiệp ở Chư Pah từ cuối năm 1968. NOUN VERB NOUN NOUN VERB VERB ADP NOUN ADP NOUN NOUN NUM+PUNCT | |
| test-s398 vi """hồi ấy đây là vùng giao tranh ác liệt - ông kể - ngày nào cũng có người chết vì bom đạn." PUNCT+NOUN PROPN PROPN AUX NOUN VERB ADJ PUNCT NOUN VERB PUNCT NOUN PROPN X VERB NOUN VERB ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s399 vi Cứ thấy trẻ con mồ côi là tui dẫn về nuôi. X VERB NOUN ADJ CCONJ PROPN VERB VERB VERB+PUNCT | |
| test-s400 vi Không nhớ chính xác bao nhiêu đứa nhưng nhiều lắm, mấy chục năm rồi còn gì. X VERB ADJ PROPN NOUN CCONJ ADJ X+PUNCT DET NUM NOUN PART VERB PART+PUNCT | |
| test-s401 vi thực hiện: Hùng thiết kế một bản công văn của công ty ông Chương gửi cho ông. VERB+PUNCT NOUN VERB NUM NOUN NOUN ADP NOUN NOUN NOUN VERB ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s402 vi nội dung: chuyển ông về Nam. NOUN+PUNCT VERB NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s403 vi ông Chương để công văn trong bao thư. NOUN NOUN VERB NOUN ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s404 vi sau khi dọn tài liệu, sách vở, ông sẽ đặt bì thư thật hớ hênh sao cho Kim nhìn vào bàn là nhận ra ngay. ADP NOUN VERB NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN X VERB NOUN PART VERB PART ADP NOUN VERB ADP NOUN CCONJ VERB X PART+PUNCT | |
| test-s405 vi Tuy nhiên ông Chương phải đánh dấu vị trí bì thư thật chính xác. CCONJ NOUN NOUN VERB VERB NOUN NOUN PART ADJ+PUNCT | |
| test-s406 vi Nếu có bất cứ xê dịch nào là phải biết... CCONJ VERB X NOUN PROPN AUX VERB VERB+PUNCT | |
| test-s407 vi sau đó ông Chương đi tắm. ADP PROPN NOUN NOUN VERB VERB+PUNCT | |
| test-s408 vi tắm xong nếu thấy chưa xê dịch bì thư thì ông phải kiếm cớ dắt xe đi mua sắm, nhậu nhẹt với bạn bè... VERB X CCONJ VERB X VERB NOUN CCONJ NOUN VERB VERB NOUN VERB NOUN VERB VERB+PUNCT VERB ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s409 vi Kết quả là bì thư vẫn nằm nguyên chỗ cũ, không có dấu hiệu đã bị động đến! NOUN AUX NOUN X VERB ADJ NOUN ADJ+PUNCT X VERB NOUN X VERB VERB X+PUNCT | |
| test-s410 vi đến lúc Kim phải hỏi vì sao thì ông Chương lại nói: không có chuyện gì quan trọng. ADP NOUN NOUN VERB VERB X CCONJ NOUN NOUN X VERB+PUNCT X VERB NOUN PROPN ADJ+PUNCT | |
| test-s411 vi đợi khi Kim không thể chịu được và hỏi nữa thì ông Chương đưa bì thư đựng công văn công ty cho cô xem... VERB NOUN NOUN X VERB X SCONJ VERB X CCONJ NOUN NOUN VERB NOUN VERB NOUN NOUN ADP NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s412 vi ông Chương kể: kim rất buồn. NOUN NOUN VERB+PUNCT NOUN X ADJ+PUNCT | |
| test-s413 vi "Ông hỏi Kim: ""Em muốn về Nam với anh không?""." NOUN VERB NOUN+PUNCT PUNCT+NOUN VERB VERB NOUN ADP NOUN X+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s414 vi """Ngay bây giờ thì không được anh ạ." PUNCT+PART PROPN CCONJ X VERB NOUN INTJ+PUNCT | |
| test-s415 vi Em còn họ hàng, quê quán. NOUN VERB NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT | |
| test-s416 vi vào đó lạ lẫm, em sợ. VERB PROPN ADJ+PUNCT NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s417 vi "Thôi anh vào đó trước một thời gian rồi mình tính...""." INTJ NOUN VERB PROPN ADJ NUM NOUN CCONJ PROPN VERB+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s418 vi Và như vậy với cô gái này vẫn chưa thể kết luận có phải thủ phạm hay không. CCONJ CCONJ ADP NOUN NOUN PROPN X X VERB VERB ADJ NOUN CCONJ X+PUNCT | |
| test-s419 vi Hùng lại thấy đây là điều không hợp lý. NOUN X VERB PROPN AUX NOUN X ADJ+PUNCT | |
| test-s420 vi Vì ông Chương và Kim yêu nhau bằng tình cảm thật, vượt qua bao khó khăn, nghĩa nặng tình sâu và không điều gì ngăn cản họ. CCONJ NOUN NOUN SCONJ NOUN VERB NOUN ADP NOUN ADJ+PUNCT VERB VERB PROPN NOUN+PUNCT X SCONJ X NOUN PROPN VERB PROPN+PUNCT | |
| test-s421 vi cả hai đều không còn trẻ, lại đã sống chung thì tại sao họ không nghĩ đến chuyện lấy nhau? PROPN NUM X X VERB ADJ+PUNCT X X VERB ADJ CCONJ X PROPN X VERB ADP NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s422 vi ông Chương lại có thêm điều không trung thực với Hùng. NOUN NOUN X VERB VERB NOUN X ADJ ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s423 vi điều không trung thực đó là gì, Hùng lại phải chờ. NOUN X ADJ PROPN AUX PROPN+PUNCT NOUN X VERB VERB+PUNCT | |
| test-s424 vi khách từ miền Nam ra. NOUN ADP NOUN NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s425 vi ông Chương bị khủng bố ngày một căng nhưng Hùng thì vẫn chưa biết phải làm gì tiếp. NOUN NOUN VERB VERB X ADJ CCONJ NOUN CCONJ X X VERB VERB VERB PROPN VERB+PUNCT | |
| test-s426 vi không khí căng thẳng bao trùm cả hai đối tác. NOUN ADJ VERB PROPN NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s427 vi Hùng không thể chấp nhận chuyện thách đố của kẻ khủng bố: vừa ngang nhiên vừa lộ liễu và thậm chí đã nhìn thấy nhau mà chẳng lẽ bó tay? NOUN X VERB NOUN VERB ADP NOUN VERB+PUNCT X ADJ X ADJ SCONJ X X VERB VERB NOUN CCONJ X VERB+PUNCT | |
| test-s428 vi Còn ông Chương cũng không thể rời Hùng bởi mỗi ngày một hốt hoảng trước sự tấn công của kẻ địch. CCONJ NOUN NOUN X X VERB NOUN ADP DET NOUN X VERB ADP NOUN VERB ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s429 vi chồng bà làm ở Hà Nội tại văn phòng đại diện của một doanh nghiệp miền Nam. NOUN NOUN VERB ADP NOUN ADP VERB NOUN ADP NUM NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s430 vi Vì vậy khi nhập dữ liệu mới mà có sự trùng hợp thì máy tính sẽ báo ngay. CCONJ NOUN VERB NOUN ADJ CCONJ VERB NOUN VERB CCONJ NOUN X VERB PART+PUNCT | |
| test-s431 vi xem lại tên, tuổi, ảnh thì ông này không phải ông Chương mà là ông Học, phó văn phòng của ông Chương. VERB X NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN CCONJ NOUN PROPN X VERB NOUN NOUN CCONJ AUX NOUN NOUN+PUNCT NOUN ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s432 vi "bà khách nói: ""Nếu các anh làm tốt việc tôi nhờ, tôi sẽ giới thiệu với các anh một khách hàng nữa." NOUN NOUN VERB+PUNCT PUNCT+CCONJ DET NOUN VERB ADJ NOUN PROPN VERB+PUNCT PROPN X VERB ADP DET NOUN NUM NOUN X+PUNCT | |
| test-s433 vi bà này là bạn thân của tôi. NOUN PROPN AUX NOUN ADJ ADP PROPN+PUNCT | |
| test-s434 vi "chồng bà ấy cùng làm ở cơ quan chồng tôi và gần đây lão ta cũng có dấu hiệu bồ bịch""." NOUN NOUN PROPN ADJ VERB ADP NOUN NOUN PROPN SCONJ ADJ PROPN NOUN PROPN X VERB NOUN NOUN+PUNCT+PUNCT | |
| test-s435 vi qua câu chuyện, Hùng biết bà ta đang nói đến ông Chương. ADP NOUN+PUNCT NOUN VERB NOUN PROPN X VERB ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s436 vi Hùng sửng sốt nhận ra: ông Chương đang có vợ con! NOUN VERB VERB X+PUNCT NOUN NOUN X VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s437 vi Như vậy cả hai vụ việc: của bà khách và của ông Chương đến lúc này đều quá dễ giải quyết. CCONJ PROPN NUM NOUN+PUNCT ADP NOUN NOUN SCONJ ADP NOUN NOUN ADP NOUN PROPN X X ADJ VERB+PUNCT | |
| test-s438 vi Tuy nhiên đây cũng là lúc nội bộ công ty thám tử xảy ra một cuộc tranh luận. CCONJ PROPN X AUX NOUN NOUN NOUN VERB VERB X NUM NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s439 vi có ý kiến cho rằng: lợi dụng thông tin của bà khách để tìm hiểu vợ chồng ông Chương và lợi dụng ông Chương để tìm hiểu ông Học. VERB NOUN VERB CCONJ+PUNCT VERB NOUN ADP NOUN NOUN ADP VERB NOUN NOUN NOUN SCONJ VERB NOUN NOUN ADP VERB NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s440 vi Như vậy vừa nhàn hạ, vừa đỡ tốn thời gian, công sức, vừa tăng lợi nhuận một cách hoàn toàn hợp pháp, không vi phạm đạo lý. CCONJ X ADJ+PUNCT X VERB VERB NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT X VERB NOUN NOUN ADJ ADJ+PUNCT X VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s441 vi Như vậy dù không có tà ý nhưng công ty cũng mang tiếng lợi dụng, chống lại khách hàng. CCONJ CCONJ X VERB NOUN CCONJ NOUN X VERB VERB+PUNCT VERB X NOUN+PUNCT | |
| test-s442 vi Cuối cùng ban giám đốc đã phê duyệt ý kiến của Hùng và của đa số anh em. NOUN NOUN VERB X VERB NOUN ADP NOUN SCONJ ADP DET NOUN+PUNCT | |
| test-s443 vi Vụ việc mở ra một hướng hoàn toàn mới và không hề phức tạp, bế tắc như trước đây. NOUN VERB X NUM NOUN ADJ ADJ SCONJ X PART ADJ+PUNCT ADJ CCONJ NOUN+PUNCT | |
| test-s444 vi nhận vợ. VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s445 vi ông Chương vẫn nói không. NOUN NOUN X VERB X+PUNCT | |
| test-s446 vi "ông Chương giật thót mình và hơi bối rối rồi chống chế: ""Thì tôi đã khai từ đầu rồi còn gì?""." NOUN NOUN VERB PROPN SCONJ X VERB CCONJ VERB+PUNCT PUNCT+CCONJ PROPN X VERB ADP NOUN X X X+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s447 vi """Không, ý tôi muốn hỏi là ngày xưa ông đã từng có vợ chưa?" PUNCT+X+PUNCT NOUN PROPN VERB VERB CCONJ NOUN NOUN X X VERB NOUN X+PUNCT | |
| test-s448 vi "Ông đã từng có rồi đúng không?""." NOUN X X VERB X ADJ X+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s449 vi """Nay vợ ông sống thế nào?""." PUNCT+PROPN NOUN PROPN VERB PROPN+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s450 vi """À, cũng lâu lắm rồi... tôi không quan tâm...""." PUNCT+INTJ+PUNCT X ADJ X X+PUNCT PROPN X VERB+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s451 vi """Nhưng chắc con ông thì vẫn không bỏ ông chứ?""." PUNCT+CCONJ ADJ NOUN NOUN CCONJ X X VERB PROPN X+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s452 vi """Không, bỏ sao được!" PUNCT+X+PUNCT VERB PART X+PUNCT | |
| test-s453 vi "sắp nhỏ vẫn thường xuyên liên hệ""." NOUN NOUN X ADJ VERB+PUNCT+PUNCT | |
| test-s454 vi """Chắc chúng biết ông đã mua nhà ở Hà Nội?""." PUNCT+ADJ PROPN VERB NOUN X VERB NOUN ADP NOUN+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s455 vi """có, thỉnh thoảng nó vẫn gọi điện vào số nhà tôi mà""." PUNCT+VERB+PUNCT NOUN PROPN X VERB NOUN ADP NOUN NOUN PROPN PART+PUNCT+PUNCT | |
| test-s456 vi """con ông ở với mẹ?""." PUNCT+NOUN NOUN VERB ADP NOUN+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s457 vi """Ờ, ở với mẹ...""." PUNCT+INTJ+PUNCT VERB ADP NOUN+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s458 vi "sau một hồi chống chế, ông Chương hỏi: Thế ông nghi ngờ vợ tôi à?""." ADP NUM NOUN VERB+PUNCT NOUN NOUN VERB+PUNCT PART PROPN VERB NOUN PROPN INTJ+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s459 vi biết ông Chương không muốn nói hết chuyện gia đình vì ông đã trót nói dối Hùng nên Hùng cũng không dồn ép vội vàng. VERB NOUN NOUN X VERB VERB VERB NOUN NOUN ADP NOUN X VERB VERB NOUN CCONJ NOUN X X VERB ADJ+PUNCT | |
| test-s460 vi "Thế nhưng cũng không thể chờ đợi, Hùng nói: ""Đã điều tra thì ai tôi cũng có quyền nghi." PART CCONJ X X VERB+PUNCT NOUN VERB+PUNCT PUNCT+X VERB CCONJ PROPN PROPN X VERB NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s461 vi "muốn hết nghi thì phải làm rõ xem vợ ông có đúng thủ phạm không""." VERB X VERB CCONJ VERB VERB ADJ VERB NOUN NOUN VERB ADJ NOUN X+PUNCT+PUNCT | |
| test-s462 vi Hùng ráp nối các tính chất, dữ kiện: nếu thông tin của bà vợ ông Học là đúng thì ông Chương và vợ con vẫn đoàn tụ bình thường. NOUN VERB DET NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT CCONJ NOUN ADP NOUN NOUN NOUN NOUN PART ADJ CCONJ NOUN NOUN SCONJ NOUN X VERB ADJ+PUNCT | |
| test-s463 vi Hùng xin một tuần suy nghĩ rồi sẽ gặp lại ông Chương. NOUN VERB NUM NOUN VERB CCONJ X VERB X NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s464 vi Nhưng chưa đến nửa tuần thì ông Chương đã vội vã cầu cứu Hùng. CCONJ X ADP NUM NOUN CCONJ NOUN NOUN X ADJ VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s465 vi kẻ khủng bố xuất hiện! NOUN VERB VERB+PUNCT | |
| test-s466 vi cuộc đời dưới vành mũ thám tử. NOUN ADP NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s467 vi Những thủ phạm đằng sau thủ phạm: người tình bí ẩn. DET NOUN NOUN ADJ NOUN+PUNCT NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s468 vi theo đánh giá của ông Chương, ông Học là người nhu mì hiền lành. ADP NOUN ADP NOUN NOUN+PUNCT NOUN NOUN AUX NOUN ADJ ADJ+PUNCT | |
| test-s469 vi Hai người có mối quan hệ thân tình nhiều năm trước và chưa thất thố với nhau điều gì. NUM NOUN VERB NOUN NOUN ADJ ADJ NOUN ADJ SCONJ X VERB ADP NOUN NOUN PROPN+PUNCT | |
| test-s470 vi Hơn nữa, trong công ty tư nhân, việc thăng chức phó lên trưởng không thay đổi nhiều về quyền và lợi. CCONJ+PUNCT ADP NOUN ADJ+PUNCT NOUN VERB NOUN NOUN VERB NOUN X VERB ADJ ADP NOUN SCONJ NOUN+PUNCT | |
| test-s471 vi ông Học sống tại văn phòng, đã có vợ và hai con trong miền Nam. NOUN NOUN VERB ADP NOUN+PUNCT X VERB NOUN SCONJ NUM NOUN ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s472 vi khi ra Hà Nội làm việc ông cũng có một cô bồ... NOUN VERB NOUN VERB NOUN X VERB NUM NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s473 vi qua những thông tin này, Hùng cho rằng khả năng ông Học là thủ phạm rất mơ hồ. ADP DET NOUN PROPN+PUNCT NOUN VERB CCONJ NOUN NOUN NOUN AUX NOUN X ADJ+PUNCT | |
| test-s474 vi người đáng nói còn lại là tình nhân của ông Chương. NOUN VERB VERB VERB X AUX NOUN ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s475 vi Thiên duyên. NOUN+PUNCT | |
| test-s476 vi ông Chương kể năm đầu tiên từ Sài Gòn ra Hà Nội, ông bơ vơ trong xa lạ và buồn tẻ. NOUN NOUN VERB NOUN ADJ ADP NOUN VERB NOUN+PUNCT NOUN VERB ADP ADJ SCONJ ADJ+PUNCT | |
| test-s477 vi Một tối mùa đông, ông Chương thấy một cô gái trẻ bị đám đông giữ lại vì liên quan đến một vụ tai nạn giao thông. NUM NOUN NOUN NOUN+PUNCT NOUN NOUN VERB NUM NOUN NOUN ADJ VERB NOUN ADJ VERB X ADP VERB ADP NUM NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s478 vi đám đông cho biết một em nhỏ đang đi trên đường bị xe xô ngã bất tỉnh. NOUN ADJ VERB VERB NUM NOUN ADJ X VERB ADP NOUN VERB NOUN VERB VERB ADJ+PUNCT | |
| test-s479 vi người gần đó nhìn thấy cô gái này đang đỡ em bé đó dậy. NOUN ADJ PROPN VERB VERB NOUN NOUN PROPN X VERB NOUN NOUN PROPN VERB+PUNCT | |
| test-s480 vi cô gái nói thủ phạm đã bỏ chạy, cô chỉ là người vực giúp cháu bé. NOUN NOUN VERB NOUN X VERB VERB+PUNCT NOUN X AUX NOUN VERB VERB NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s481 vi đám đông không tin và tạm thời đòi giữ cô lại để xác minh. NOUN ADJ X VERB SCONJ ADJ VERB VERB NOUN X ADP VERB+PUNCT | |
| test-s482 vi Không ai tin cô và cô cũng không đem theo giấy tờ tùy thân... X PROPN VERB NOUN SCONJ NOUN X X VERB ADP NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s483 vi nhìn cô gái xinh xắn, yếu đuối và tội nghiệp, ông Chương không đành dời bước. VERB NOUN NOUN VERB+PUNCT ADJ SCONJ ADJ+PUNCT NOUN NOUN X VERB VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s484 vi Ông gọi taxi và cùng cô gái đến bệnh viện. NOUN VERB NOUN SCONJ ADJ NOUN NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s485 vi Thật tội nghiệp, bố cô đã tắt thở trước đó 30 phút trong cảnh cô độc trên giường bệnh. PART ADJ+PUNCT NOUN NOUN X VERB ADP PROPN NUM NOUN ADP NOUN ADJ ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s486 vi kim LBKT tên cô RBKT về quê mai táng bố rồi quay lại Hà Nội giải quyết vụ tai nạn giao thông. NOUN PUNCT NOUN NOUN PUNCT VERB NOUN VERB NOUN CCONJ VERB X NOUN VERB NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s487 vi Kim được minh oan, giấy tờ, xe máy của ông Chương lúc đó mới được trả. NOUN VERB VERB+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN ADP NOUN NOUN NOUN PROPN X VERB VERB+PUNCT | |
| test-s488 vi cúi gương mặt xanh rớt, Kim lí nhí lời cảm ơn và rụt rè biếu ân nhân một bọc trứng gà. VERB NOUN ADJ+PUNCT NOUN VERB NOUN VERB SCONJ VERB VERB NOUN NUM NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s489 vi Có lẽ đó là thứ tài sản lớn nhất của cô lúc đó. X PROPN AUX NOUN NOUN ADJ X ADP NOUN NOUN PROPN+PUNCT | |
| test-s490 vi ngồi bên nhau trong hàng nước, Kim cho biết quê ở lục ngạn, Bắc Giang. VERB NOUN NOUN ADP NOUN NOUN+PUNCT NOUN VERB VERB NOUN ADP NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT | |
| test-s491 vi nhà Kim nghèo, bố ốm nặng phải nằm viện Hà Nội. NOUN NOUN ADJ+PUNCT NOUN VERB ADJ VERB VERB NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s492 vi Kim xuống Hà Nội vừa chăm bố, vừa kiếm việc làm thuê. NOUN VERB NOUN X VERB NOUN+PUNCT X VERB NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s493 vi Nay bố mất, ông chủ đã cho Kim nghỉ việc. PROPN NOUN VERB+PUNCT NOUN NOUN X VERB NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s494 vi Kim chưa biết đi đâu, làm gì vì ở quê cũng không còn vườn ruộng... NOUN X VERB VERB PROPN+PUNCT VERB PROPN ADP ADP NOUN X X VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s495 vi ông Chương hứa sẽ tìm cho Kim một việc làm và một căn nhà trọ ở Hà Nội. NOUN NOUN VERB X VERB ADP NOUN NUM NOUN SCONJ NUM NOUN NOUN ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s496 vi Ba ngày sau ông đã thực hiện được điều đó. NUM NOUN ADJ NOUN X VERB X NOUN PROPN+PUNCT | |
| test-s497 vi đi làm được mấy buổi thì Kim ốm. VERB VERB X DET NOUN CCONJ NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s498 vi người quen duy nhất của cô chính là ông Chương. NOUN ADJ ADJ ADP NOUN PART AUX NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s499 vi Hoàn cảnh đã biến ông thành người thân thiết của Kim. NOUN X VERB NOUN VERB NOUN ADJ ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s500 vi tình cảm hai người nảy sinh nhanh chóng và thành đôi tình nhân lúc nào chẳng biết. NOUN NUM NOUN VERB ADJ SCONJ VERB NUM NOUN NOUN PROPN X VERB+PUNCT | |
| test-s501 vi ông Chương quyết định mua căn nhà đang ở hiện nay, dọn khỏi văn phòng và đưa Kim đến sống cùng. NOUN NOUN VERB VERB NOUN NOUN X VERB NOUN+PUNCT VERB VERB NOUN SCONJ VERB NOUN VERB VERB ADJ+PUNCT | |
| test-s502 vi Ông chu cấp cho Kim học tiếng Anh, vi tính và nay là trung cấp kế toán để sau này ông sẽ xin việc cho cô. NOUN VERB ADP NOUN VERB NOUN NOUN+PUNCT NOUN SCONJ PROPN AUX NOUN NOUN ADP ADP PROPN PROPN X VERB NOUN ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s503 vi ông Chương chưa từng về quê Kim và cũng không biết người thân nào của Kim ngoài bố cô đã mất. NOUN NOUN X X VERB NOUN NOUN SCONJ X X VERB NOUN PROPN ADP NOUN ADP NOUN NOUN X VERB+PUNCT | |
| test-s504 vi ông Chương cho biết khi mua nhà ông chỉ làm giấy tờ viết tay và tờ giấy đó ông đưa Kim giữ hộ. NOUN NOUN VERB VERB NOUN VERB NOUN NOUN X VERB NOUN VERB SCONJ NOUN NOUN PROPN NOUN VERB NOUN VERB VERB+PUNCT | |
| test-s505 vi "Tuy nhiên khả năng thứ ba đã bị loại sau khi Hùng dùng ""thuốc thử"" với nhà hàng xóm." CCONJ NOUN NOUN NUM X VERB VERB ADP NOUN NOUN VERB PUNCT+NOUN+PUNCT ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s506 vi để đánh giá chính xác hơn, Hùng cần biết tường tận thái độ của Kim trước chuyện ông Chương bị khủng bố, đe dọa. ADP VERB ADJ X+PUNCT NOUN VERB VERB ADJ NOUN ADP NOUN ADP NOUN NOUN NOUN VERB VERB+PUNCT VERB+PUNCT | |
| test-s507 vi người đẹp trước những cuộc khủng bố. NOUN ADJ ADP DET NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s508 vi ông Chương kể: lần bị kẻ khủng bố giáp mặt là buổi chiều tối khi ông đi làm về. NOUN NOUN VERB+PUNCT NOUN VERB NOUN VERB VERB AUX NOUN NOUN NOUN PROPN VERB VERB X+PUNCT | |
| test-s509 vi Nhất là hôm đó Kim đang ở trong nhà và vẫn mở cửa. X NOUN PROPN NOUN X VERB ADP NOUN SCONJ X VERB+PUNCT | |
| test-s510 vi có mối liên hệ giữa kẻ khủng bố và Kim? VERB NOUN VERB NOUN NOUN VERB SCONJ NOUN+PUNCT | |
| test-s511 vi đành khai thác tiếp. VERB VERB X+PUNCT | |
| test-s512 vi lần thứ hai ông Chương bị khủng bố là chiều chủ nhật, ông và Kim cùng ở nhà. NOUN NOUN NUM NOUN NOUN VERB VERB AUX NOUN NOUN+PUNCT NOUN SCONJ NOUN ADJ VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s513 vi chuông điện thoại cố định reo, Kim nhấc máy, sau đó kêu ông có người cần gặp. NOUN NOUN VERB VERB+PUNCT NOUN VERB NOUN+PUNCT ADP PROPN VERB NOUN VERB NOUN VERB VERB+PUNCT | |
| test-s514 vi ông Chương nghe xong không nói gì với Kim. NOUN NOUN VERB X X VERB PROPN ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s515 vi Chắc Kim đoán có chuyện không hay nên gặng hỏi nhưng ông Chương không tiết lộ. ADJ NOUN VERB VERB NOUN X ADJ CCONJ VERB VERB CCONJ NOUN NOUN X VERB+PUNCT | |
| test-s516 vi "lúc sau ông Chương hỏi Kim: ""Những lúc anh đi vắng có ai gọi điện cho anh không?""." NOUN ADJ NOUN NOUN VERB NOUN+PUNCT PUNCT+DET NOUN NOUN VERB ADJ VERB PROPN VERB VERB ADP NOUN X+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s517 vi """Em không thấy." PUNCT+NOUN X VERB+PUNCT | |
| test-s518 vi "có chuyện gì vậy anh?""." VERB NOUN PROPN PROPN NOUN+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s519 vi """Không có gì." PUNCT+X VERB PROPN+PUNCT | |
| test-s520 vi Anh chỉ ngại bạn hàng không biết số di động của anh nên gọi về đây. NOUN X VERB NOUN NOUN X VERB NOUN NOUN ADP NOUN CCONJ VERB ADP PROPN+PUNCT | |
| test-s521 vi """vâng ạ!""." PUNCT+INTJ INTJ+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s522 vi Kim có vẻ rất lo lắng cho ông. NOUN VERB X ADJ ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s523 vi câu chuyện lần này lại cho Hùng thấy khác lần trước. NOUN NOUN PROPN X VERB NOUN VERB ADJ NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s524 vi Nếu Kim là người đạo diễn chuyện khủng bố thì chắc chắn cô ta không chủ động nhấc điện thoại mà để ông Chương nhấc. CCONJ NOUN AUX NOUN VERB NOUN VERB CCONJ ADJ NOUN PROPN X VERB VERB NOUN CCONJ VERB NOUN NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s525 vi Vậy Kim trong sáng? PROPN NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s526 vi lần đầu tiên bọn chúng gửi qua bưu điện thì thư đến đúng lúc ông và Kim cùng ở nhà. NOUN ADJ NOUN PROPN VERB ADP NOUN CCONJ NOUN VERB ADJ NOUN NOUN SCONJ NOUN ADJ ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s527 vi nhận thư, Kim kêu lạ vì thư không đề họ của người nhận mà chỉ ghi tên. VERB NOUN+PUNCT NOUN VERB ADJ ADP NOUN X VERB NOUN ADP NOUN VERB CCONJ X VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s528 vi "Nếu người ta nhầm thì cũng phải bóc mới biết chứ!""." CCONJ NOUN VERB CCONJ X VERB VERB X VERB PART+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s529 vi Kim bóc ra, đọc xong dòng chữ đe dọa, cô tái mặt lộ vẻ hốt hoảng. NOUN VERB X+PUNCT VERB X NOUN NOUN ADJ+PUNCT NOUN ADJ NOUN VERB NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s530 vi Thái độ không thể là đóng kịch được. NOUN ADJ CCONJ VERB X+PUNCT | |
| test-s531 vi Hùng nhận định theo cả hai hướng tốt và xấu đều có cơ sở. NOUN VERB ADP PROPN NUM NOUN ADJ SCONJ ADJ X VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s532 vi "thái độ hốt hoảng là không thể đóng kịch vì dù sao Kim cũng là một cô gái trẻ, nhà quê, không thể ""cáo già"" đến mức ấy." NOUN VERB CCONJ ADJ VERB ADP CCONJ NOUN X AUX NUM NOUN NOUN ADJ+PUNCT ADJ+PUNCT ADJ PUNCT+ADJ+PUNCT PART NOUN PROPN+PUNCT | |
| test-s533 vi sau đó thì liên tục có thư khủng bố gửi về nhà. ADP PROPN CCONJ VERB VERB NOUN VERB VERB ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s534 vi ông Chương cũng không giấu Kim nữa... NOUN NOUN X X VERB NOUN X+PUNCT | |
| test-s535 vi kỷ niệm 59 năm cách mạng tháng Tám và quốc khánh 2 - 9. NOUN NUM NOUN NOUN NOUN NUM SCONJ NOUN NUM PUNCT NUM+PUNCT | |
| test-s536 vi kỳ quan giữa lòng đất thép. NOUN ADP NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s537 vi có một công trình kỳ diệu của nhân dân tp. HCM: địa đạo Củ Chi. VERB NUM NOUN ADJ ADP NOUN NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s538 vi điều lạ thường là địa đạo nằm giữa lòng địch, bị phong tỏa bởi bốn bề đồn bót và nằm sát nách thủ đô của bộ máy chiến tranh mỹ - ngụy. NOUN ADJ AUX NOUN VERB NOUN NOUN NOUN+PUNCT VERB VERB ADP NOUN NOUN SCONJ VERB ADJ NOUN ADP NOUN NOUN NOUN PUNCT NOUN+PUNCT | |
| test-s539 vi Và trên 10 . 000 chàng trai, cô gái Củ Chi đã đổ máu xương để thành hào thành lũy. CCONJ ADJ NUM NOUN NOUN+PUNCT NOUN NOUN NOUN X VERB NOUN ADP VERB NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s540 vi Những con người bình dị chân đất ấy đã làm cách nào tạo nên một kỳ quan như thế?... DET NOUN ADJ NOUN PROPN X VERB NOUN PROPN VERB X NUM NOUN CCONJ PROPN+PUNCT+PUNCT | |
| test-s541 vi đào hầm suốt... 15 năm. VERB NOUN ADJ+PUNCT NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s542 vi Do vậy khi đi càn, dù xuất phát từ bất cứ hướng nào, địch cũng phải càn qua Nhuận Đức. CCONJ NOUN VERB VERB+PUNCT CCONJ VERB ADP X NOUN PROPN+PUNCT NOUN X VERB VERB ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s543 vi năm 1960, sau phong trào đồng khởi, địch càng tăng cường ruồng bố, tình hình cách mạng càng thêm cam go. NOUN NUM+PUNCT ADP NOUN VERB+PUNCT NOUN X VERB VERB+PUNCT NOUN VERB X VERB ADJ+PUNCT | |
| test-s544 vi Nhiều đồng bào, đồng chí hi sinh. ADJ NOUN+PUNCT NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s545 vi lực lượng cách mạng ngày càng mất mát... NOUN VERB X VERB+PUNCT | |
| test-s546 vi trước tình hình đó, đảng ủy xã Nhuận Đức đã quyết định phải đào địa đạo, lấy đó làm hệ thống trú ẩn và phòng thủ phản công, phòng thủ tiến công. ADP NOUN PROPN+PUNCT NOUN NOUN NOUN X VERB VERB VERB NOUN+PUNCT VERB PROPN VERB NOUN VERB SCONJ VERB VERB+PUNCT VERB VERB+PUNCT | |
| test-s547 vi bắt đầu từ năm 1961, xã Nhuận Đức phát động phong trào đào địa đạo. VERB ADP NOUN NUM+PUNCT NOUN NOUN VERB NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s548 vi già trẻ gái trai, nam phụ lão ấu, tất cả không phân biệt thành phần đều rùng rùng lao vào trận mới. NOUN NOUN NOUN NOUN+PUNCT NOUN NOUN NOUN NOUN+PUNCT NOUN X VERB NOUN X ADJ VERB ADP NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s549 vi Khắp các ụ cây, khắp các bìa rừng từng nhóm người lố nhố. ADJ DET NOUN NOUN+PUNCT ADJ DET NOUN NOUN X NOUN NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s550 vi người trước mệt, người sau thay. NOUN ADJ ADJ+PUNCT NOUN ADJ VERB+PUNCT | |
| test-s551 vi người trước ngã, người sau tiến. NOUN ADJ VERB+PUNCT NOUN ADJ VERB+PUNCT | |
| test-s552 vi người già đan ki, trẻ con múc nước, đàn ông đào, phụ nữ nấu cơm nấu khoai... NOUN ADJ VERB NOUN+PUNCT NOUN VERB NOUN+PUNCT NOUN VERB+PUNCT NOUN VERB NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s553 vi Các ấp, các làng hừng hực khí thế cách mạng. DET NOUN+PUNCT DET NOUN VERB NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s554 vi công việc anh hùng đó không chỉ diễn ra một tháng, một năm. NOUN ADJ PROPN X X VERB X NUM NOUN+PUNCT NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s555 vi Những đôi uyên ương ngày xưa giờ này người còn người mất. DET NUM NOUN NOUN NOUN PROPN NOUN VERB NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s556 vi có người vinh danh liệt sĩ anh hùng... VERB NOUN VERB NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s557 vi Đó là những chàng trai đầu tiên cắm nhát cuốc vào lòng đất đào địa đạo thời chống Mỹ. PROPN AUX DET NOUN NOUN ADJ VERB NOUN NOUN ADP NOUN NOUN VERB NOUN NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s558 vi vật dụng đào là một lưỡi cuốc cùn, dân địa phương gọi là cuốc ngao, cán ngắn chừng 3 - 4 tấc. NOUN VERB AUX NUM NOUN NOUN ADJ+PUNCT NOUN NOUN VERB CCONJ NOUN NOUN+PUNCT NOUN ADJ NOUN NUM PUNCT NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s559 vi Bắt đầu là đào miệng thí, trổ từ trên mặt đất thẳng xuống như đào giếng. VERB AUX VERB NOUN VERB+PUNCT VERB ADP ADJ NOUN ADJ X CCONJ VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s560 vi Nhưng miệng thì rất hẹp, đường kính chừng 6 tấc. CCONJ NOUN NOUN X ADJ+PUNCT NOUN NOUN NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s561 vi đào sâu xuống chừng 4 - 5 m thì miệng thí trổ ngang. VERB ADJ X ADJ NUM PUNCT NUM NOUN CCONJ NOUN NOUN VERB ADJ+PUNCT | |
| test-s562 vi Hai người khác - có khi chỉ một - ở bên ngoài cửa hầm kéo đất lên. NUM NOUN ADJ PUNCT X X NUM PUNCT ADP NOUN ADJ NOUN NOUN VERB NOUN X+PUNCT | |
| test-s563 vi quy cách chuẩn được phổ biến của địa đạo là chiều rộng khoảng 9 tấc, chiều cao khoảng 1 , 1 m. NOUN ADJ VERB VERB ADP NOUN AUX NOUN ADJ NOUN NUM NOUN+PUNCT NOUN ADJ NOUN NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s564 vi Mỗi miệng thí cách nhau 10 m. DET NOUN NOUN VERB NOUN NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s565 vi Như vậy mỗi tổ đào mỗi bên 5 m. CCONJ DET NOUN VERB DET NOUN NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s566 vi """khi nào"" phụp ""với nhau LBKT hai đoạn địa đạo thông nhau RBKT thì miệng thí được lấp lại." PUNCT+NOUN PROPN+PUNCT VERB PUNCT+ADP NOUN PUNCT NUM NOUN NOUN VERB NOUN PUNCT CCONJ NOUN NOUN VERB VERB X+PUNCT | |
| test-s567 vi cứ thế các đoạn địa đạo được nối rộng ra, mỗi ngày một chút. VERB PROPN DET NOUN NOUN VERB VERB ADJ X+PUNCT DET NOUN NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s568 vi """xương sống"", ""nút chai"" và lỗ thông hơi kỳ diệu." PUNCT+NOUN+PUNCT+PUNCT PUNCT+NOUN NOUN+PUNCT SCONJ NOUN VERB NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s569 vi lòng địa đạo không thẳng mà ngoằn ngoèo uốn khúc, ngoắt qua ngoắt lại. NOUN NOUN X ADJ CCONJ ADJ ADJ+PUNCT ADJ X ADJ X+PUNCT | |
| test-s570 vi ông Út Kang giải thích: là để tránh trái LBKT lựu đạn RBKT của địch. NOUN NOUN VERB+PUNCT AUX ADP VERB NOUN PUNCT NOUN PUNCT ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s571 vi Cuối ngày khi địch rút, ông đưa bạn lên mặt đất, tháo khăn bịt mắt. ADJ NOUN NOUN NOUN VERB+PUNCT NOUN VERB NOUN ADP NOUN+PUNCT VERB NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s572 vi Các đường xương cá này có khi được bố trí chằng chịt gần nhau, nhiều vách đất chỉ cách chừng 2 - 3 tấc. DET NOUN NOUN PROPN VERB NOUN VERB VERB ADJ ADJ NOUN+PUNCT ADJ NOUN NOUN X VERB NOUN NUM PUNCT NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s573 vi Chính nhờ thế nên khi bị lộ hoặc bị tấn công, du kích chỉ cần co chân đạp vách để lần sang đường khác. PART VERB PROPN CCONJ NOUN VERB VERB SCONJ VERB VERB+PUNCT NOUN X VERB VERB NOUN VERB NOUN ADP VERB ADP NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s574 vi gọi là đúng quy cách chiều ngang, bề cao nhưng ở rất nhiều đoạn sự bố trí về kích thước của địa đạo hết sức lắt léo và thông minh. VERB CCONJ ADJ NOUN NOUN ADJ+PUNCT NOUN ADJ CCONJ ADP X ADJ NOUN NOUN VERB ADP NOUN ADP NOUN X ADJ SCONJ ADJ+PUNCT | |
| test-s575 vi ở nhiều đoạn, địa đạo ở ngoài to, sâu vào trong nhỏ lại như toi nơm cá. ADP ADJ NOUN+PUNCT NOUN ADP NOUN ADJ+PUNCT ADJ ADP ADJ ADJ X CCONJ NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s576 vi "sức ép của trái nổ nếu càng mạnh thì càng ép ""nút chai"" kín hơn, không cho khí độc len vào địa đạo." NOUN ADP NOUN NOUN CCONJ X ADJ CCONJ X VERB PUNCT+NOUN NOUN+PUNCT ADJ X+PUNCT X VERB NOUN ADJ VERB ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s577 vi "du kích địa đạo phát hiện và chờ khi người nông dân vừa qua là giật ""nút chai"", cắt dây cứu người." NOUN NOUN VERB SCONJ VERB NOUN NOUN NOUN X VERB CCONJ VERB PUNCT+NOUN NOUN+PUNCT+PUNCT VERB NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s578 vi """đội quân chuột cống"" bất lực và thất bại." PUNCT+NOUN NOUN NOUN+PUNCT VERB SCONJ VERB+PUNCT | |
| test-s579 vi Tuy nhiên tất cả kiểu ngụy trang đó chỉ che được mắt người chứ không giấu được mũi chó. CCONJ PROPN NOUN VERB PROPN X VERB X NOUN NOUN CCONJ X VERB X NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s580 vi Nhiều tổn thất đã xảy ra. ADJ NOUN X VERB X+PUNCT | |
| test-s581 vi bằng kinh nghiệm dân gian, du kích giã nhuyễn ớt, hạt tiêu thành bột rắc bên trên để chó không đánh hơi được. ADP NOUN NOUN+PUNCT NOUN VERB ADJ NOUN+PUNCT NOUN VERB NOUN VERB NOUN ADJ ADP NOUN X VERB X+PUNCT | |
| test-s582 vi Nhưng khổ nỗi tụi lính Mỹ ranh ma cũng thừa sức phát hiện lỗ thông hơi khi thấy bọn quân khuyển... sặc sụa. CCONJ NOUN NOUN NOUN NOUN ADJ X VERB NOUN VERB NOUN VERB NOUN NOUN VERB NOUN NOUN NOUN+PUNCT VERB+PUNCT | |
| test-s583 vi Cuối cùng du kích phải nhờ người vào nội thành mua các loại dầu tắm, xà bông của lính Mỹ về bôi ở bên trên. ADJ NOUN VERB VERB NOUN VERB NOUN VERB DET NOUN NOUN VERB+PUNCT NOUN ADP NOUN NOUN X VERB ADP NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s584 vi "bọn chó Mỹ nghe mùi ""anh em"" thì chỉ biết thè lưỡi nhe răng ngơ ngác." NOUN NOUN NOUN VERB NOUN PUNCT+NOUN+PUNCT CCONJ X VERB VERB NOUN VERB NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s585 vi hệ thống địa đạo dưới lòng đất còn được kết nối với hệ thống chiến hào chằng chịt trên mặt đất. NOUN NOUN ADP NOUN NOUN X VERB VERB ADP NOUN VERB ADJ ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s586 vi dọc tuyến hàng trăm kilômet chiến hào, ở bất cứ đâu cũng có thể gặp những ụ chiến đấu. ADJ NOUN X NUM NOUN NOUN+PUNCT ADP X PROPN X ADJ VERB DET NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s587 vi giữa các ụ chiến đấu thường là một miệng địa đạo. NOUN DET NOUN VERB X AUX NUM NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s588 vi từ lòng địa đạo, du kích xuất hiện, len theo chiến hào, dựa vào các ụ chiến đấu tấn công địch. ADP NOUN NOUN+PUNCT NOUN VERB+PUNCT VERB X NOUN+PUNCT VERB X DET NOUN VERB VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s589 vi khi địch phát hiện phản công, lại theo đường hào rút vào lòng đất... NOUN NOUN VERB VERB+PUNCT X VERB NOUN NOUN VERB ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s590 vi cuộc đời dưới vành mũ thám tử. NOUN ADP NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s591 vi Những thủ phạm đằng sau thủ phạm: máu ghen xuyên Việt. DET NOUN NOUN ADJ NOUN+PUNCT NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s592 vi "gọi điện cho Hùng, giọng ông Chương thì thào, hốt hoảng: ""Tôi đang bị một thằng theo dõi." VERB NOUN ADP NOUN+PUNCT NOUN NOUN NOUN VERB+PUNCT VERB+PUNCT PUNCT+PROPN X VERB NUM NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s593 vi "Tôi đang ở trong quán cà phê phố Lương Thế Vinh, còn nó đứng ngoài đường...""." PROPN X VERB ADP NOUN NOUN NOUN NOUN+PUNCT CCONJ PROPN VERB ADP NOUN+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s594 vi """nhận dạng nó ra sao?""." PUNCT+VERB PROPN X+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s595 vi rượt đuổi kẻ rượt đuổi. VERB VERB NOUN VERB VERB+PUNCT | |
| test-s596 vi """Nó khoảng 30 tuổi, mặc áo kẻ, quần bò, ngồi trên xe Dream II, đội mũ đen." PUNCT+PROPN NOUN NUM NOUN+PUNCT VERB NOUN VERB+PUNCT NOUN+PUNCT VERB ADP NOUN NOUN NUM+PUNCT VERB NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s597 vi "Ông đến ngay nhé!""." NOUN VERB PART PART+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s598 vi Hùng dặn ông Chương cứ ngồi trong quán khoảng một tiếng nữa rồi đi ra bình thường. NOUN VERB NOUN NOUN X VERB ADP NOUN NOUN NUM NOUN X CCONJ VERB X ADJ+PUNCT | |
| test-s599 vi Ông sẽ rẽ vào một số cửa hàng, hiệu sách mua bán vài thứ và đừng ngó nghiêng tỏ ra nghi ngờ hay sợ hãi... NOUN X VERB ADP DET NOUN+PUNCT NOUN NOUN VERB DET NOUN SCONJ X VERB VERB X VERB CCONJ ADJ+PUNCT | |
| test-s600 vi trước khi xuất phát các thám tử được xác định: tên theo dõi ông Chương này vô cùng quan trọng. ADP NOUN VERB DET NOUN VERB VERB+PUNCT NOUN VERB NOUN NOUN PROPN X ADJ+PUNCT | |
| test-s601 vi Hắn là đầu mối duy nhất chính thức liên quan đến thủ phạm khủng bố. PROPN AUX NOUN ADJ ADJ VERB ADP NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s602 vi Hắn không có một dữ liệu nào nằm trong tay thám tử nên bằng mọi giá phải bám theo tên này! PROPN X VERB NUM NOUN PROPN VERB ADP NOUN NOUN CCONJ ADP DET NOUN VERB VERB ADP NOUN PROPN+PUNCT | |
| test-s603 vi "15 phút sau hùng và một thám tử ""tổ lái"" nữa có mặt gần quán cà phê ông Chương đang ngồi." NUM NOUN ADJ NOUN SCONJ NUM NOUN PUNCT+NOUN NOUN+PUNCT X VERB ADJ NOUN NOUN NOUN NOUN X VERB+PUNCT | |
| test-s604 vi ông Chương ra ngoài thì tên áo kẻ bám theo sau. NOUN NOUN VERB NOUN CCONJ NOUN NOUN VERB VERB ADP ADJ+PUNCT | |
| test-s605 vi ông Chương dừng lại mua sắm vài thứ thì hắn cũng dừng lại chờ. NOUN NOUN VERB X VERB DET NOUN CCONJ PROPN X VERB X VERB+PUNCT | |
| test-s606 vi tên này có vẻ như cố tình làm cho ông Chương biết hắn đang theo dõi ông. NOUN PROPN X CCONJ VERB VERB ADP NOUN NOUN VERB PROPN X VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s607 vi về ngõ nhà ông Chương, c ó lẽ phát hiện đã bị theo dõi, tên áo kẻ lao xe vào ngõ và bất ngờ vòng ra ngay. VERB NOUN NOUN NOUN NOUN+PUNCT X VERB X VERB VERB+PUNCT NOUN NOUN VERB VERB NOUN ADP NOUN SCONJ ADJ VERB VERB PART+PUNCT | |
| test-s608 vi Hai thám tử lúc đó vừa vòng xe vào ngõ lại phải quay đầu lập tức bám theo hắn. NUM NOUN NOUN PROPN X VERB NOUN ADP NOUN X VERB VERB NOUN X VERB ADP PROPN+PUNCT | |
| test-s609 vi Và như vậy các thám tử đã lộ diện với tên áo kẻ. CCONJ CCONJ DET NOUN X VERB NOUN ADP NOUN NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s610 vi điều này cũng có nghĩa đã lộ việc ông Chương đang nhờ người điều tra kẻ khủng bố. NOUN PROPN X VERB X VERB NOUN NOUN NOUN X VERB NOUN VERB NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s611 vi Tuy nhiên không thể bỏ con mồi quí nên các thám tử chấp nhận đánh bài ngửa. CCONJ X VERB NOUN NOUN ADJ CCONJ DET NOUN VERB VERB NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s612 vi hơn thua lúc này chính là cuộc rượt đuổi. ADJ NOUN PROPN PART AUX NOUN VERB VERB+PUNCT | |
| test-s613 vi tên áo kẻ chạy lòng vòng khắp các phố khi nhanh khi chậm. NOUN NOUN VERB VERB ADJ ADJ DET NOUN NOUN ADJ NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s614 vi Bất ngờ hắn tăng tốc và chạy thẳng vào khu Hạ Hồi. ADJ PROPN VERB SCONJ VERB ADJ ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s615 vi Đây vừa là nơi tên áo kẻ thử một cách chính xác có đúng là bị theo dõi không, vừa là nơi rất dễ cắt đuôi. PROPN X AUX NOUN NOUN NOUN VERB VERB NOUN ADJ VERB ADJ CCONJ VERB VERB X+PUNCT X AUX NOUN X ADJ VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s616 vi Tuy nhiên hắn ta chỉ đạt được mục đích một... CCONJ PROPN PROPN X VERB X NOUN NUM+PUNCT | |
| test-s617 vi tiến đến phố Huế, hắn rẽ vào đường Lý Thường Kiệt và chui vào một nhà hàng. VERB ADP NOUN NOUN+PUNCT PROPN VERB ADP NOUN NOUN SCONJ VERB ADP NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s618 vi Hắn rút điện thoại gọi rồi kêu thức ăn. PROPN VERB NOUN VERB CCONJ VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s619 vi đợi nhân viên phục vụ đang hỏi các thám tử, tên áo kẻ vùng chạy ra xe nổ máy phóng đi luôn. VERB NOUN VERB X VERB DET NOUN+PUNCT NOUN NOUN VERB VERB VERB ADP NOUN VERB NOUN VERB X X+PUNCT | |
| test-s620 vi đuổi theo hắn, các thám tử vượt lên cầu Chương Dương sang Gia Lâm. VERB ADP PROPN+PUNCT DET NOUN VERB X NOUN NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s621 vi Đây là giờ tan tầm, các chủng loại xe ngoại tỉnh cũng ồ ạt tiến vào nội thành qua tuyến này. PROPN AUX NOUN VERB+PUNCT DET NOUN NOUN NOUN X ADJ VERB ADP NOUN ADP NOUN PROPN+PUNCT | |
| test-s622 vi Trời tối, đèn ngược rất chói mắt nên tình hình bám đuổi khá khó khăn. NOUN ADJ+PUNCT NOUN ADJ X ADJ NOUN CCONJ NOUN VERB VERB X ADJ+PUNCT | |
| test-s623 vi Các thám tử hối hả quay xe, mất năm phút mới đến được dải phân cách, nhưng ôtô bên này đi san sát không thể lập tức sang đường. DET NOUN ADJ VERB NOUN+PUNCT VERB NUM NOUN X VERB X NOUN+PUNCT CCONJ NOUN NOUN PROPN VERB ADJ X X VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s624 vi trời tối hẳn và đối tượng chìm vào biển người hối hả... NOUN ADJ X SCONJ NOUN VERB ADP NOUN NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s625 vi thất bại bất khả kháng này làm ông Chương cũng như các thám tử rất tiếc. NOUN ADJ PROPN VERB NOUN NOUN X CCONJ DET NOUN X VERB+PUNCT | |
| test-s626 vi Tuy nhiên qua đây ông Chương cho biết tên áo kẻ chính là tên đã khủng bố ông lần đầu tiên ngay tại ngõ nhà ông. CCONJ ADP PROPN NOUN NOUN VERB VERB NOUN NOUN VERB PART AUX NOUN X VERB NOUN NOUN ADJ PART ADP NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s627 vi Những ngày sau đó ông Chương không thấy bị ai theo dõi nữa. DET NOUN NOUN PROPN NOUN NOUN X VERB VERB PROPN VERB X+PUNCT | |
| test-s628 vi Và Hùng lại phải chuyển hướng... CCONJ NOUN X VERB VERB+PUNCT | |
| test-s629 vi thủ phạm đằng sau thủ phạm. NOUN NOUN ADJ NOUN+PUNCT | |
| test-s630 vi muốn biết chắc vợ ông Chương có phải là thủ phạm hay không, Hùng lại phải dùng phép thử. VERB VERB ADJ NOUN NOUN NOUN VERB ADJ AUX NOUN CCONJ X+PUNCT NOUN X VERB VERB NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s631 vi Hùng phân tích: kẻ khủng bố tấn công ông Chương đều qua địa chỉ nhà riêng chắc chắn phải có dụng ý hoặc sự kiêng dè gì. NOUN VERB+PUNCT NOUN VERB VERB NOUN NOUN X ADP NOUN NOUN ADJ VERB VERB NOUN SCONJ NOUN VERB PROPN+PUNCT | |
| test-s632 vi Nếu là vợ ông ta thì bà ấy không muốn ảnh hưởng đến sự nghiệp và thể diện của chồng nên không tấn công qua địa chỉ cơ quan. CCONJ AUX NOUN NOUN PROPN CCONJ NOUN PROPN X VERB VERB ADP NOUN SCONJ NOUN ADP NOUN CCONJ X VERB ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s633 vi Vậy nếu ông Chương không còn ở nhà đó nữa thì kẻ khủng bố sẽ phản ứng ra sao? PROPN CCONJ NOUN NOUN X X VERB NOUN PROPN X CCONJ NOUN VERB X VERB X+PUNCT | |
| test-s634 vi ông Chương nói với Kim là hai người phải chuyển khỏi nhà một thời gian để sửa trần và công trình phụ. NOUN NOUN VERB ADP NOUN CCONJ NUM NOUN VERB VERB VERB NOUN NUM NOUN ADP VERB NOUN SCONJ NOUN+PUNCT | |
| test-s635 vi Họ âm thầm đem một số tư trang đi thuê nhà nghỉ. PROPN ADJ VERB DET NOUN VERB VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s636 vi thông tin này chắc chắn sẽ đến tai bà vợ. NOUN PROPN ADJ X VERB NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s637 vi Hùng chờ phản ứng... NOUN VERB VERB+PUNCT | |
| test-s638 vi theo kế hoạch, trong thời gian đi khỏi nhà, thỉnh thoảng ông Chương bí mật quay về kiểm tra hòm thư. ADP NOUN+PUNCT ADP NOUN VERB VERB NOUN+PUNCT X NOUN NOUN VERB VERB VERB VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s639 vi Kết quả, 10 ngày liền không có thư khủng bố. NOUN+PUNCT NUM NOUN ADJ X VERB NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s640 vi Như vậy là thủ phạm đã biết chắc ông không ở nhà nên không gửi thư. CCONJ CCONJ NOUN X VERB ADJ NOUN X VERB NOUN CCONJ X VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s641 vi người duy nhất trong các đối tượng nghi vấn biết điều này là vợ ông. NOUN ADJ ADP DET NOUN VERB VERB NOUN PROPN AUX NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s642 vi Vậy vợ ông Chương là thủ phạm! PROPN NOUN NOUN NOUN AUX NOUN+PUNCT | |
| test-s643 vi Tuy nhiên, Hùng lật lại vấn đề: ông Chương sống với Kim khá công khai và có vẻ như không sợ vợ con biết. CCONJ+PUNCT NOUN VERB X NOUN+PUNCT NOUN NOUN VERB ADP NOUN X VERB SCONJ X CCONJ X VERB NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s644 vi điều này có thể ông Chương là người gia trưởng, bà vợ lép vế, tiếng nói không có trọng lượng trong gia đình. NOUN PROPN X NOUN NOUN AUX NOUN ADJ+PUNCT NOUN NOUN ADJ+PUNCT NOUN X VERB NOUN ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s645 vi Việc ông Chương giấu Hùng đang có vợ chẳng qua vì xấu hổ chuyện quan hệ bất chính mà thôi. NOUN NOUN NOUN VERB NOUN X VERB NOUN X ADP VERB NOUN VERB ADJ PART PART+PUNCT | |
| test-s646 vi "việc ông Chương quá ""an tâm"" cặp bồ còn suy ra rằng vợ ông Chương không phải dạng ghen tuông ghê gớm." NOUN NOUN NOUN X PUNCT+ADJ+PUNCT VERB X VERB X CCONJ NOUN NOUN NOUN X ADJ NOUN VERB VERB+PUNCT | |
| test-s647 vi "Hơn nữa ""tác giả"" này phải là người kiên nhẫn, ôn hòa." CCONJ PUNCT+NOUN+PUNCT PROPN VERB AUX NOUN ADJ+PUNCT ADJ+PUNCT | |
| test-s648 vi tâm lý đó không phù hợp với người trực tiếp đánh ghen... NOUN PROPN X VERB ADP NOUN ADJ VERB+PUNCT | |
| test-s649 vi Như vậy có thể có người đã tham mưu cho vợ ông Chương!? CCONJ X VERB NOUN X VERB ADP NOUN NOUN NOUN+PUNCT+PUNCT | |
| test-s650 vi qua vận động của Hùng và sự dạn dĩ dần của ông Chương, ông đã không e ngại chuyện đã có vợ trong Nam. ADP VERB ADP NOUN SCONJ NOUN ADJ X ADP NOUN NOUN+PUNCT NOUN X X VERB NOUN X VERB NOUN ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s651 vi Ông kể: vợ ông hiền thục, mộc mạc, chất phác. NOUN VERB+PUNCT NOUN NOUN ADJ+PUNCT ADJ+PUNCT ADJ+PUNCT | |
| test-s652 vi Con cái đàng hoàng, ngoan, khỏe. NOUN ADJ+PUNCT ADJ+PUNCT ADJ+PUNCT | |
| test-s653 vi Ông không có tính trăng hoa hay ăn ở hai lòng mà do hoàn cảnh xô đẩy nên phải đa mang. NOUN X VERB NOUN ADJ CCONJ VERB ADJ CCONJ CCONJ NOUN VERB CCONJ VERB VERB+PUNCT | |
| test-s654 vi Ông cũng thú nhận với Kim là mình đã có vợ. NOUN X VERB ADP NOUN CCONJ PROPN X VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s655 vi ông và Kim thật ra cũng chưa bao giờ muốn ràng buộc nhau... NOUN SCONJ NOUN X X X PROPN VERB NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s656 vi Ông không nghi ngờ vợ ông có mưu chước và tính cách ghen tuông kiểu quái đản này nên ông càng giấu Hùng. NOUN X VERB NOUN NOUN VERB NOUN SCONJ NOUN VERB NOUN ADJ PROPN CCONJ NOUN X VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s657 vi "Hùng nói có thể tác giả của vụ khủng bố này là do bà vợ ông Học ""ghen giúp"" vợ ông." NOUN VERB X NOUN ADP NOUN VERB PROPN AUX ADP NOUN NOUN NOUN NOUN PUNCT+VERB VERB+PUNCT NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s658 vi ông Chương giật mình và kể: hai bà này thân nhau như ruột thịt từ bé. NOUN NOUN VERB SCONJ VERB+PUNCT NUM NOUN PROPN ADJ NOUN CCONJ NOUN ADP ADJ+PUNCT | |
| test-s659 vi gần đây bà vợ ông Học ra thăm chồng thường nói những lời ám chỉ, soi mói ông Chương rất nhiều về chuyện quan hệ bất chính. ADJ PROPN NOUN NOUN NOUN NOUN VERB VERB NOUN X VERB DET NOUN VERB+PUNCT VERB NOUN NOUN X ADJ ADP NOUN VERB ADJ+PUNCT | |
| test-s660 vi Có lẽ là bà ta... X AUX NOUN PROPN+PUNCT | |
| test-s661 vi Hùng thở phào, nếu là bà ta thì rất dễ hóa giải. NOUN VERB+PUNCT CCONJ AUX NOUN PROPN CCONJ X ADJ VERB+PUNCT | |
| test-s662 vi Hùng khuyên ông Chương nên quay về nhà và cũng đừng thông báo cho gia đình trong Nam biết chuyện. NOUN VERB NOUN NOUN VERB VERB VERB NOUN SCONJ X X VERB ADP NOUN ADP NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s663 vi việc này tránh trường hợp thủ phạm không phải vợ ông mà là kẻ khác. NOUN PROPN VERB NOUN NOUN X ADJ NOUN NOUN CCONJ AUX NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s664 vi do không thấy ông ở nhà, chúng quay sang tấn công phía cơ quan thì không hay cho ông. ADP X VERB NOUN VERB NOUN+PUNCT PROPN VERB X VERB NOUN NOUN CCONJ X ADJ ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s665 vi Mặt khác nếu là vợ ông thì có cách giải quyết khác, đỡ tốn kém, phiền phức... CCONJ CCONJ AUX NOUN NOUN CCONJ VERB NOUN VERB ADJ+PUNCT VERB VERB+PUNCT ADJ+PUNCT | |
| test-s666 vi mục đích của hai bà là ông Chương chán Hà Nội, xin về. NOUN ADP NUM NOUN AUX NOUN NOUN VERB NOUN+PUNCT VERB VERB+PUNCT | |
| test-s667 vi Vậy Hùng sẽ làm cho họ toại nguyện và Hùng phải đi trước một bước. PROPN NOUN X VERB ADP PROPN VERB SCONJ NOUN VERB VERB ADJ NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s668 vi sau nhiều cân nhắc, lựa chọn, Hùng quyết định phải dùng kế bắn tin. ADP ADJ VERB+PUNCT VERB+PUNCT NOUN VERB VERB VERB NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s669 vi Nhưng bắn tin qua ai để có hiệu quả và hợp lý? CCONJ VERB NOUN ADP PROPN ADP VERB NOUN SCONJ ADJ+PUNCT | |
| test-s670 vi Hùng chọn bắn tin qua ông Học để tới tai vợ ông ta. NOUN VERB VERB NOUN ADP NOUN NOUN ADP VERB NOUN NOUN NOUN PROPN+PUNCT | |
| test-s671 vi tôi vào Nam đoàn tụ gia đình rồi, anh ở lại phấn đấu để khẳng định mình chắc còn lâu dài. PROPN VERB NOUN VERB NOUN X+PUNCT NOUN VERB X VERB ADP VERB PROPN ADJ X ADJ+PUNCT | |
| test-s672 vi Vậy anh nên mua nhà, đưa chị và các cháu ra... PROPN NOUN VERB VERB NOUN+PUNCT VERB NOUN SCONJ DET NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s673 vi sau cuộc gặp gỡ này, một tháng tiếp theo ông Chương không phải nhận lá thư hay sự đe dọa khủng bố nào nữa. ADP NOUN VERB PROPN+PUNCT NUM NOUN VERB NOUN NOUN X ADJ VERB NOUN NOUN CCONJ NOUN VERB VERB PROPN X+PUNCT | |
| test-s674 vi Hùng nói: căn nguyên của mọi rắc rối đều bắt nguồn từ việc ông quan hệ bất chính với Kim. NOUN VERB+PUNCT NOUN ADP DET NOUN X VERB ADP NOUN NOUN VERB ADJ ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s675 vi Ông nên chấm dứt và giải quyết cuộc tình này sao cho êm ấm. NOUN VERB VERB SCONJ VERB NOUN NOUN PROPN PART PART ADJ+PUNCT | |
| test-s676 vi ông Chương nhận lời. NOUN NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s677 vi sau đó một thời gian, ông xung phong nhận công tác mới ở văn phòng đại diện tại Đức. ADP PROPN NUM NOUN+PUNCT NOUN VERB VERB NOUN ADJ ADP NOUN NOUN ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s678 vi Ông tặng kim căn nhà quá nhiều kỷ niệm đó và họ chia tay nhau... NOUN VERB NOUN NOUN NOUN X ADJ NOUN PROPN SCONJ PROPN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s679 vi Luôn có mặt ở những khoảng tối, những nơi khó khăn, bế tắc của cuộc sống. X VERB ADP DET NOUN ADJ+PUNCT DET NOUN ADJ+PUNCT ADJ ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s680 vi bên cạnh những chiến thắng, hạnh phúc; các thám tử cũng gặp không ít những cam go, thậm chí thất bại. NOUN ADJ DET NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT DET NOUN X VERB X ADJ DET ADJ+PUNCT X NOUN+PUNCT | |
| test-s681 vi Luôn làm sáng tỏ những bí ẩn của cuộc sống, vậy thám tử là ai, ở đâu, vui, buồn của họ là gì?... X VERB ADJ DET NOUN ADP NOUN+PUNCT PROPN NOUN AUX PROPN+PUNCT VERB PROPN+PUNCT ADJ+PUNCT ADJ ADP PROPN AUX PROPN+PUNCT+PUNCT | |
| test-s682 vi Ngày mai chúng ta sẽ thử đột nhập ngôi nhà của thám tử... PROPN PROPN X VERB VERB NOUN NOUN ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s683 vi theo chân người lao động đến Malaysia: đời thường người xa xứ. VERB NOUN NOUN VERB VERB NOUN+PUNCT ADJ NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s684 vi tại Malaysia, trong 1 triệu lao động nước ngoài đang làm việc, có đến 80 . 000 lao động VN. ADP NOUN+PUNCT ADP NUM NOUN NOUN X VERB+PUNCT VERB PART NUM NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s685 vi Họ mang theo không chỉ nỗi nhớ nhà, nhớ quê mà cả lòng người xa xứ... PROPN VERB ADP X X NOUN VERB NOUN+PUNCT VERB NOUN CCONJ PROPN NOUN NOUN ADJ NOUN+PUNCT | |
| test-s686 vi nơi hò hẹn. NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s687 vi Những chuyến xe tốc hành nối đuôi nhau chạy về hướng tampoi, Nilai, Kualang... DET NOUN NOUN ADJ VERB NOUN VERB ADP NOUN NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT | |
| test-s688 vi hành khách trên đó rất đông là lao động LBKT LĐ RBKT VN. NOUN ADP PROPN X ADJ AUX NOUN PUNCT NOUN PUNCT NOUN+PUNCT | |
| test-s689 vi Chúng tôi có mặt tại chợ phiên Nilai vào tối thứ ba LBKT mỗi tuần họp một lần, từ 18 - 22 g RBKT. PROPN VERB ADP NOUN NOUN ADP NOUN NOUN PUNCT DET NOUN VERB NUM NOUN+PUNCT ADP NUM PUNCT NUM NOUN PUNCT+PUNCT | |
| test-s690 vi hàng quán nhộn nhịp đủ loại thượng vàng hạ cám, tiếng rao hàng thủ công xen lẫn tiếng máy cassette. NOUN ADJ ADJ NOUN X+PUNCT NOUN VERB NOUN NOUN VERB NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s691 vi ở đây đối tượng chủ yếu là người Hoa kinh doanh, phục vụ lđ nước ngoài đang làm việc tại các công xưởng. ADP PROPN NOUN ADJ AUX NOUN NOUN VERB+PUNCT VERB NOUN NOUN X VERB ADP DET NOUN+PUNCT | |
| test-s692 vi ở khu vực này có 1 . 000 nữ LĐ nhà máy, trong đó 300 lđ nữ VN thuộc các công ty coopimex, Tracimexco và Lod. ADP NOUN PROPN VERB NUM NOUN NOUN NOUN+PUNCT ADP PROPN NUM NOUN NOUN NOUN VERB DET NOUN NOUN+PUNCT NOUN SCONJ NOUN+PUNCT | |
| test-s693 vi vào giờ tan ca, hàng trăm lđ các nơi đổ về... ADP NOUN VERB NOUN+PUNCT X NUM NOUN DET NOUN VERB VERB+PUNCT | |
| test-s694 vi tại Tampoi, con đường dọc hành lang vào thị trấn kéo dài hàng trăm mét là nơi tụ hội hẹn hò và tìm bạn của lđ VN. ADP NOUN+PUNCT NOUN NOUN ADJ NOUN VERB NOUN VERB X NUM NOUN AUX NOUN VERB VERB SCONJ VERB NOUN ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s695 vi ở đây có hẳn những phòng hát karaoke cho lđ VN, cứ 2 sen / bài, tiếng Việt. ADP PROPN VERB X DET NOUN VERB NOUN ADP NOUN NOUN+PUNCT X NUM NOUN PUNCT NOUN+PUNCT NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s696 vi Chợt nhớ trước khi đi có lđ đã nhờ chúng tôi mang một ít đĩa nhạc trẻ qua làm quà. X VERB ADP NOUN VERB VERB NOUN X VERB PROPN VERB DET NOUN NOUN ADJ VERB VERB+PUNCT | |
| test-s697 vi thèm được nghe tiếng Việt, thèm gặp đồng hương và nhu cầu tình cảm khiến lđ VN lội hàng trăm kilômet tìm đến nhau. VERB X VERB NOUN NOUN+PUNCT VERB VERB NOUN SCONJ NOUN NOUN VERB NOUN NOUN VERB X NUM NOUN VERB ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s698 vi Một đêm ở Mour. NUM NOUN ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s699 vi Năm lđ khác cùng người của công ty trao đổi nhiều lời qua lại bằng tiếng Malaysia không làm người quản lý nguôi giận... NUM NOUN ADJ ADJ NOUN ADP NOUN VERB ADJ NOUN VERB ADP NOUN NOUN X VERB NOUN VERB VERB ADJ+PUNCT | |
| test-s700 vi Cuối cùng là viết giấy cam kết và xin lỗi. NOUN CCONJ VERB NOUN VERB SCONJ VERB+PUNCT | |
| test-s701 vi "Đêm ""moa"" lạnh dù ban ngày nắng gắt, từ đây chỉ cách rừng vài kilômet, gió thổi ù ù." NOUN PUNCT+NOUN+PUNCT ADJ CCONJ NOUN VERB VERB+PUNCT ADP PROPN X VERB NOUN DET NOUN+PUNCT NOUN VERB ADJ+PUNCT | |
| test-s702 vi Năm cô gái phòng 321 được chia hai ca làm việc: ca 23 g và ca 7 g. NUM NOUN NOUN NOUN NUM VERB VERB NUM NOUN VERB+PUNCT NOUN NUM NOUN SCONJ NOUN NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s703 vi Chỉ còn hai người ở nhà nên chúng tôi kéo nhau qua căn phòng khác để trò chuyện. X VERB NUM NOUN ADP NOUN CCONJ PROPN VERB NOUN ADP NOUN NOUN ADJ ADP VERB+PUNCT | |
| test-s704 vi Những cô gái ở độ tuổi 18 - 25 rất trẻ mà có vẻ buồn quá. DET NOUN NOUN ADP NOUN NOUN NUM PUNCT NUM X ADJ CCONJ X ADJ X+PUNCT | |
| test-s705 vi công việc ở nhà máy khá nhẹ nhàng LBKT làm điện tử, ngày tám tiếng RBKT với các cô đang tuổi bẻ gãy sừng trâu này. NOUN ADP NOUN X ADJ PUNCT VERB NOUN+PUNCT NOUN NUM NOUN PUNCT ADP DET NOUN X NOUN X PROPN+PUNCT | |
| test-s706 vi tan ca, về tụm với nhau, ôm cái tivi là hết... VERB NOUN+PUNCT VERB VERB ADP NOUN+PUNCT VERB NOUN NOUN PART PART+PUNCT | |
| test-s707 vi thời gian rảnh chẳng biết để làm gì. NOUN ADJ X VERB ADP VERB PROPN+PUNCT | |
| test-s708 vi "đứa nào có bạn thì ""chát chít""... ngoài phố một chút rồi về." NOUN PROPN VERB NOUN CCONJ PUNCT+VERB+PUNCT+PUNCT ADP NOUN DET CCONJ VERB+PUNCT | |
| test-s709 vi bắt đầu là những câu chuyện về gia đình, bạn bè, hàng xóm cũ... dường như đã thành một thói quen. VERB CCONJ DET NOUN ADP NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN ADJ+PUNCT CCONJ X VERB NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s710 vi Nhưng rồi chẳng còn chuyện gì để nói LBKT các bạn bảo thế RBKT nên chuyện mỗi người thành chuyện chung của mọi người. CCONJ CCONJ X VERB NOUN PROPN ADP VERB PUNCT DET NOUN VERB PROPN PUNCT CCONJ NOUN DET NOUN VERB NOUN ADJ ADP DET NOUN+PUNCT | |
| test-s711 vi khi đổi đề tài qua chuyện tình cảm, ai cũng rôm rả nhưng cũng không được bao lâu. NOUN VERB NOUN ADP NOUN NOUN+PUNCT PROPN X VERB CCONJ X X VERB PROPN+PUNCT | |
| test-s712 vi Rạng sáng, chúng tôi lên đường đến một điểm ktx nữ khác, tại đây tập trung gần 50 lđ nữ của công ty XKLĐ Tracimexco. ADJ NOUN+PUNCT PROPN VERB VERB NUM NOUN NOUN NOUN ADJ+PUNCT ADP PROPN VERB ADJ NUM NOUN NOUN ADP NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s713 vi cánh cửa bị phá trong tích tắc và một lđ nam VN được bảo vệ áp giải ra khỏi phòng. NOUN NOUN VERB VERB ADP NOUN SCONJ NUM NOUN NOUN NOUN VERB NOUN VERB VERB VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s714 vi Đó là chuyện buồn nhất trong đêm ở Mour... PROPN AUX NOUN ADJ X ADP NOUN ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s715 vi kỷ niệm 59 năm cách mạng tháng Tám và quốc khánh 2 - 9. VERB NUM NOUN NOUN NOUN NUM SCONJ NOUN NUM PUNCT NUM+PUNCT | |
| test-s716 vi đội quân từ lòng đất. NOUN NOUN ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s717 vi đánh bao nhiêu trận, những người du kích năm xưa giờ này không nhớ hết. VERB PROPN NOUN+PUNCT DET NOUN NOUN NOUN ADJ NOUN PROPN X VERB VERB+PUNCT | |
| test-s718 vi Nhưng những chiến tích anh hùng thì vẫn còn nguyên đó. CCONJ DET NOUN ADJ CCONJ X VERB ADJ PART+PUNCT | |
| test-s719 vi lần tìm trong ký ức của những anh hùng du kích thầm lặng còn sống hôm nay, chúng ta trở về với những trang sử oai hùng. VERB VERB ADP NOUN ADP DET NOUN NOUN ADJ X VERB PROPN+PUNCT PROPN VERB X ADP DET NOUN NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s720 vi Súng... ống nước, lôcôt... tầm vông! NOUN+PUNCT NOUN NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT | |
| test-s721 vi "giai đoạn này, toàn bộ hệ thống địa đạo ở các xã phía bắc Củ Chi đã hoàn thành mạng ""xương sống"" và nối thông với nhau." NOUN PROPN+PUNCT DET NOUN NOUN ADP DET NOUN NOUN NOUN NOUN X VERB NOUN PUNCT+NOUN+PUNCT SCONJ VERB VERB ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s722 vi Những năm 1961 - 1962, vũ khí của du kích lúc này vẫn chủ yếu là mã tấu, tầm vông, lựu đạn Pháp... DET NOUN NUM PUNCT NUM+PUNCT NOUN ADP NOUN NOUN PROPN X ADJ VERB NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s723 vi về sau ông chiêu tập được thêm nhiều anh em, mở quân binh xưởng ngay giữa lòng địa đạo. VERB NOUN NOUN VERB X VERB ADJ NOUN+PUNCT VERB NOUN NOUN PART ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s724 vi ông Út Kang nhớ lại súng hồi đó rất hiếm. NOUN NOUN VERB X NOUN NOUN PROPN X ADJ+PUNCT | |
| test-s725 vi """ngon lắm"" là được cấp súng tự tạo." PUNCT+ADJ X+PUNCT AUX VERB VERB NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s726 vi xung quanh ổ chiến đấu được bố trí dày đặc các kiểu hầm chông, hố chông. NOUN NOUN VERB VERB VERB ADJ DET NOUN NOUN NOUN+PUNCT NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s727 vi Nhưng đó là những thằng giặc may mắn. CCONJ PROPN AUX DET NOUN NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s728 vi Thường dưới mỗi hầm chông đều có chiến hào hoặc địa đạo liên thông để khi địch dính đòn thì du kích nhanh tay thu chiến lợi phẩm. X ADP DET NOUN NOUN X VERB NOUN SCONJ NOUN VERB ADP NOUN NOUN VERB NOUN CCONJ NOUN ADJ NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s729 vi "ông Chín Ảnh nhớ lại lần đầu tiên ""chơi"" với lính Mỹ." NOUN NOUN VERB X NOUN ADJ PUNCT+VERB+PUNCT ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s730 vi Đó là khoảng cuối năm 1963. PROPN AUX ADJ ADJ NOUN NUM+PUNCT | |
| test-s731 vi lúc này ông chiến đấu ở ấp Bàu Cạp, chung ấp với anh hùng du kích Phạm Văn Cội. NOUN PROPN NOUN VERB ADP NOUN NOUN+PUNCT VERB NOUN ADP NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s732 vi Tờ mờ sáng, địch đổ quân trên toàn tuyến. ADJ NOUN+PUNCT NOUN VERB NOUN ADP ADJ NOUN+PUNCT | |
| test-s733 vi Một mũi bộ binh Mỹ có trên 10 xe tăng yểm hộ từ bến cát LBKT Bình Dương RBKT vượt sông Sài Gòn đánh thẳng vào Bàu Cạp. NUM NOUN NOUN NOUN VERB ADJ NUM NOUN VERB ADP NOUN PUNCT NOUN PUNCT VERB NOUN NOUN VERB ADJ ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s734 vi tổ chiến đấu của Phạm Văn Cội không nao núng, vừa lẩn giặc vừa tìm thế đánh trả. NOUN VERB ADP NOUN X VERB+PUNCT X VERB NOUN X VERB NOUN VERB VERB+PUNCT | |
| test-s735 vi Du kích rút êm xuống lòng đất. NOUN VERB ADJ ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s736 vi Địch bỏ lại một xe tăng. NOUN VERB X NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s737 vi Đây là trận đầu tiên đi vào lịch sử khi quân dân Củ Chi buộc xe tăng địch bỏ xác tại chiến trường bằng... lựu đạn. PROPN AUX NOUN ADJ VERB ADP NOUN NOUN NOUN NOUN VERB NOUN NOUN VERB ADP NOUN ADP+PUNCT NOUN+PUNCT | |
| test-s738 vi "bẻ gãy hai chiến dịch ""cái bẫy"" và ""bóc vỏ trái đất""." VERB ADJ NUM NOUN PUNCT+NOUN NOUN+PUNCT SCONJ PUNCT+VERB NOUN NOUN+PUNCT+PUNCT | |
| test-s739 vi Toàn bộ lực lượng du kích Củ Chi những năm 1966 - 1969 gần như phải ở dưới địa đạo nhiều hơn trên mặt đất. DET NOUN NOUN NOUN DET NOUN NUM PUNCT NUM X VERB VERB ADP NOUN ADJ X ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s740 vi mùa khô còn dễ chịu. NOUN ADJ X ADJ+PUNCT | |
| test-s741 vi mùa mưa bùn nước lầy lội, lắm khi rắn rết cũng chen ở với người. NOUN VERB NOUN NOUN ADJ+PUNCT ADJ NOUN NOUN X VERB VERB ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s742 vi Muỗi mòng thì nhiều vô kể. NOUN CCONJ ADJ X+PUNCT | |
| test-s743 vi sốt rét, bệnh tật cũng tràn về... NOUN+PUNCT NOUN X VERB X+PUNCT | |
| test-s744 vi quân du kích vừa đánh vừa lui trước thế tấn công biển người của địch. NOUN NOUN X VERB X VERB ADP NOUN VERB NOUN NOUN ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s745 vi Cả vùng rộng lớn bắc Củ Chi thành một chiến trường khổng lồ. PROPN NOUN ADJ NOUN NOUN VERB NUM NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s746 vi ở từng ngóc ngách địa đạo, dưới mỗi gốc cây, ụ đất, bìa rừng, bất cứ chỗ nào cũng là một ổ đề kháng. ADP X NOUN NOUN+PUNCT ADP DET NOUN NOUN+PUNCT NOUN NOUN+PUNCT NOUN NOUN+PUNCT X NOUN PROPN X AUX NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s747 vi lối đánh thoắt ẩn thoắt hiện xuất quỉ nhập thần bắt đầu từ lòng đất được nhân rộng ra trên toàn chiến trường khiến quân Mỹ hoang mang tột độ. NOUN VERB X X VERB ADP NOUN NOUN VERB VERB ADJ X ADP ADJ NOUN VERB NOUN NOUN VERB ADJ+PUNCT | |
| test-s748 vi Chúng dùng bom rải thảm nhưng hệ thống địa đạo như sợi tơ trong lòng đất, không tài nào biết đâu mà đánh phá. PROPN VERB NOUN VERB CCONJ NOUN NOUN ADJ NOUN NOUN ADP NOUN NOUN+PUNCT X NOUN PROPN VERB PROPN CCONJ VERB+PUNCT | |
| test-s749 vi núng thế, chúng bèn dùng máy bơm nước vào lòng địa đạo với niềm hoan hỉ là du kích quân sẽ... chết ngạt! ADJ NOUN+PUNCT PROPN VERB VERB NOUN VERB NOUN ADP NOUN NOUN ADP NOUN ADJ CCONJ NOUN NOUN X+PUNCT VERB+PUNCT | |
| test-s750 vi Chúng không hề biết rằng một số cửa ngõ của địa đạo được thông ra lòng sông Sài Gòn. PROPN X PART VERB X DET NOUN ADP NOUN VERB VERB X NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s751 vi Vậy là nước lại về với sông. PROPN CCONJ NOUN X VERB ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s752 vi tổn thất nặng nề, sau 11 ngày giơ lưng cho quân du kích nện, ngày 19 - 1 địch quyết định dừng chiến dịch Cái bẫy. VERB ADJ+PUNCT ADP NUM NOUN VERB NOUN ADP NOUN NOUN VERB+PUNCT NOUN NUM PUNCT NUM NOUN VERB VERB NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s753 vi "cái bẫy ""sập lại"" và chính bọn Mỹ đã đưa mình vào rọ." NOUN NOUN PUNCT+VERB X+PUNCT SCONJ PART NOUN NOUN X VERB PROPN ADP NOUN+PUNCT | |
| test-s754 vi Tuy nhiên, thành lũy trong lòng đất càng vững vàng hơn bao giờ hết. CCONJ+PUNCT NOUN ADP NOUN NOUN X ADJ X PROPN PART+PUNCT | |
| test-s755 vi Đêm, đội quân từ mặt đất tỏa lên đặt mìn gạt, gài chông. NOUN+PUNCT NOUN NOUN ADP NOUN VERB X VERB NOUN VERB+PUNCT VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s756 vi Những quả mìn gạt của anh hùng Tô Văn Đực chế tạo được cài khắp nơi trên chiến trường khiến quân địch tổn thất nặng nề. DET NOUN NOUN ADJ ADP NOUN NOUN VERB VERB VERB ADJ NOUN ADP NOUN VERB NOUN NOUN VERB ADJ+PUNCT | |
| test-s757 vi Những anh hùng trên đất thép. DET NOUN ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s758 vi Đó là trận đánh năm 1972. PROPN AUX NOUN VERB NOUN NUM+PUNCT | |
| test-s759 vi Anh em dùng dao lê, cuốc thuổng đào bới ròng rã suốt ngày, đến tối chỉ lôi lên được du kích Út Lắm đang thoi thóp. NOUN VERB NOUN NOUN+PUNCT NOUN NOUN VERB ADJ ADJ NOUN+PUNCT ADP NOUN X VERB X X NOUN NOUN X VERB+PUNCT | |
| test-s760 vi suốt cuộc chiến 21 năm trời ròng rã, quân dân Củ Chi tiêu diệt trên 20 . 000 tên địch nhưng tổn thất của quân dân ở đây cũng không phải nhỏ. ADJ NOUN NUM NOUN PART ADJ+PUNCT NOUN NOUN VERB ADJ NUM NOUN NOUN CCONJ NOUN ADP NOUN ADP PROPN X X ADJ ADJ+PUNCT | |
| test-s761 vi Máu nhuộm từng đoạn hào, từng khúc địa đạo. NOUN VERB X NOUN NOUN+PUNCT X NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s762 vi Các ông may mắn hơn nhưng trên người cũng đầy thương tích, lần đâu trên người cũng lỗ chỗ vết thương. DET NOUN ADJ X CCONJ ADP NOUN X ADJ NOUN+PUNCT VERB PROPN ADP NOUN X ADJ NOUN+PUNCT | |
| test-s763 vi Chỉ riêng xã Nhuận Đức có trên 600 anh hùng liệt sĩ; toàn củ chi có trên 10 . 000 liệt sĩ. X PART NOUN NOUN VERB ADJ NUM NOUN NOUN+PUNCT PROPN NOUN VERB ADJ NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s764 vi đền Bến Dược lưu danh trên 44 . 000 anh hùng liệt sĩ trên các miền đất nước đã hi sinh trên chiến trường này. NOUN NOUN VERB ADJ NUM NOUN NOUN ADP DET NOUN NOUN X VERB ADP NOUN PROPN+PUNCT | |
| test-s765 vi "ông Chín Ảnh nói trong nỗi buồn vô hạn: ""căm thù giặc quá mà đánh chí chết mới thôi." NOUN NOUN VERB ADP NOUN ADJ ADJ+PUNCT PUNCT+VERB NOUN X CCONJ VERB X X VERB+PUNCT | |
| test-s766 vi thấy bạn bè ngã xuống thì mình tiến lên. VERB NOUN VERB X CCONJ PROPN VERB VERB+PUNCT | |
| test-s767 vi "Cứ vài ba ngày thấy thiếu đi một đứa...""." X DET NOUN VERB VERB X NUM NOUN+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s768 vi tháng 2 - 1966, ông năm lần chỉ huy du kích tập kích căn cứ Mỹ; một mình ông phá hủy sáu xe bọc thép. NOUN NUM PUNCT NUM+PUNCT NOUN NUM NOUN VERB NOUN VERB NOUN NOUN+PUNCT X NOUN VERB NUM NOUN+PUNCT | |
| test-s769 vi tháng 4 - 1966 ông đột kích vào tận căn cứ Đồng Dù, gài mìn diệt hai xe, thu nhiều chiến lợi phẩm... NOUN NUM PUNCT NUM NOUN VERB X ADP NOUN NOUN+PUNCT VERB NOUN VERB NUM NOUN+PUNCT VERB ADJ NOUN+PUNCT | |
| test-s770 vi năm 1967, trong một trận chống càn Phạm Văn Cội đã anh dũng hy sinh. NOUN NUM+PUNCT ADP NUM NOUN VERB VERB NOUN X ADJ VERB+PUNCT | |
| test-s771 vi Ông được tặng danh hiệu anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân năm 1967. NOUN VERB VERB NOUN NOUN NOUN NOUN NOUN NUM+PUNCT | |
| test-s772 vi kết thúc cuộc chiến tranh, Củ Chi có 13 xã anh hùng, 28 anh hùng lực lượng vũ trang, 715 bà mẹ VN anh hùng, 1 . 800 người được phong dũng sĩ. VERB NOUN NOUN+PUNCT NOUN VERB NUM NOUN ADJ+PUNCT NUM NOUN NOUN+PUNCT NUM NOUN NOUN NOUN+PUNCT NUM NOUN VERB VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s773 vi củ chi trong con mắt những người sau chiến tranh như chúng tôi là một làng quê thanh bình. NOUN ADP NOUN NOUN DET NOUN ADP NOUN CCONJ PROPN AUX NUM NOUN NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s774 vi Đâu cũng thấy màu xanh. PROPN X VERB NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s775 vi Giờ đây phía bắc Củ Chi còn là khu công nghiệp. PROPN NOUN NOUN NOUN X AUX NOUN+PUNCT | |
| test-s776 vi Nhiều nhà máy đã mọc lên trên những đoạn hầm hào, địa đạo ngày xưa. ADJ NOUN X VERB X ADP DET NOUN NOUN+PUNCT NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s777 vi Những chiến sĩ du kích năm xưa giờ chỉ toàn nói chuyện vườn tược, cây trái. DET NOUN NOUN NOUN NOUN X X VERB NOUN+PUNCT NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s778 vi Vậy mà giờ sống cũng đủ. CCONJ NOUN VERB X ADJ+PUNCT | |
| test-s779 vi "đẻ bốn đứa con, nuôi đứa nào cũng mạnh khù!""." VERB NUM NOUN NOUN+PUNCT VERB NOUN PROPN X ADJ X+PUNCT+PUNCT+PUNCT | |
| test-s780 vi Họ không chỉ là chứng nhân lịch sử mà còn là những người làm nên lịch sử. PROPN X X AUX NOUN ADJ CCONJ AUX DET NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s781 vi đến Củ Chi là gặp sự bình dị, sự bình dị lấp lánh lịch sử oai hùng. VERB NOUN CCONJ VERB NOUN ADJ+PUNCT NOUN ADJ ADJ NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s782 vi yêu thú dữ. VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s783 vi vườn thú Hà Nội có 87 nhân viên nuôi thú, trong đó 2 /3 là nữ. NOUN NOUN NOUN VERB NUM NOUN VERB NOUN+PUNCT ADP PROPN NUM AUX NOUN+PUNCT | |
| test-s784 vi có những phụ nữ đã gắn bó cả cuộc đời với công việc hết sức đặc biệt này. VERB DET NOUN X VERB PROPN NOUN ADP NOUN X ADJ PROPN+PUNCT | |
| test-s785 vi "xung quanh nghề nghiệp nơi ""rừng trong phố"" của họ có những câu chuyện nhớ đời!" NOUN NOUN NOUN PUNCT+NOUN ADP NOUN+PUNCT ADP PROPN VERB DET NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s786 vi thạc sĩ thú y với bầy muông thú. NOUN NOUN ADP NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s787 vi căn phòng đơn sơ của tổ nuôi thú chỉ chừng 15 m2 nhìn ra chuồng hổ, trên bàn là năm chiếc đuôi công óng ánh. NOUN NOUN ADJ ADP NOUN VERB NOUN X ADJ NUM NOUN VERB X NOUN NOUN+PUNCT ADP NOUN AUX NUM NOUN NOUN NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s788 vi Bốn bức tường toàn tranh về các loài thú. NUM NOUN NOUN X NOUN ADP DET NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s789 vi có đủ cả thuốc men, dụng cụ thú y và các loại sách chuyên ngành. VERB ADJ PROPN NOUN+PUNCT NOUN NOUN SCONJ DET NOUN NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s790 vi từ khi là một cô gái 25 tuổi, thạc sĩ thú y Mai Quế Tiệp đã về đây công tác. ADP NOUN AUX NUM NOUN NUM NOUN+PUNCT NOUN NOUN NOUN X VERB PROPN VERB+PUNCT | |
| test-s791 vi Và đến nay đã hơn 30 năm chị gắn bó tuổi xuân của mình với hổ, báo, voi, sư tử... CCONJ ADP NOUN X ADJ NUM NOUN NOUN VERB NOUN ADP PROPN ADP NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT | |
| test-s792 vi ngày đầu tiên vào chuồng thú cũng là lần đầu tiên trong đời chị chạm trán chúa sơn lâm. NOUN ADJ VERB NOUN NOUN X AUX NOUN NOUN ADP NOUN NOUN VERB NOUN+PUNCT | |
| test-s793 vi """đông, Bin, My... ngoan nào, mẹ đây mà""." PUNCT+NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT NOUN+PUNCT ADJ PART+PUNCT NOUN PROPN PART+PUNCT+PUNCT | |
| test-s794 vi bàn tay chị xoa xoa trên đầu con mãnh thú to như bò mộng. NOUN NOUN VERB ADP NOUN NOUN NOUN ADJ CCONJ NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s795 vi Hai con hổ vằn đen mượt như nhung, nhe răng gầm vang sung sướng. NUM NOUN NOUN NOUN ADJ ADJ CCONJ NOUN+PUNCT VERB NOUN VERB ADJ ADJ+PUNCT | |
| test-s796 vi Tất cả những con vật nuôi ở đây dù dữ dằn đến mấy cũng đều được gắn cho những cái tên thân thuộc. DET DET NOUN NOUN VERB ADP PROPN ADP ADJ ADP DET X X VERB VERB X DET NOUN NOUN ADJ+PUNCT | |
| test-s797 vi mùa xuân năm 1998, con Đen và con Đông đã đủ tuổi, đến thời kỳ động dục. NOUN NOUN NOUN NUM+PUNCT NOUN NOUN SCONJ NOUN NOUN X ADJ NOUN+PUNCT ADP NOUN VERB+PUNCT | |
| test-s798 vi chị Tiệp và lãnh đạo vườn thú đã quyết định phải cho hổ giao phối bằng được. NOUN NOUN SCONJ NOUN NOUN X VERB VERB VERB NOUN VERB CCONJ VERB+PUNCT | |
| test-s799 vi Chị đặt cả sự nghiệp của mình lên hai con hổ. NOUN VERB PROPN NOUN ADP PROPN ADP NUM NOUN NOUN+PUNCT | |
| test-s800 vi quyết tâm làm nhưng chị và anh em trong vườn thú vẫn phải tính cả phương án đề phòng. VERB VERB CCONJ NOUN SCONJ NOUN ADP NOUN NOUN X VERB VERB PROPN NOUN VERB+PUNCT | |